Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

けいし

Mục lục

[ 警視 ]

n

chánh thanh tra cảnh sát
警視庁は死体の身元確認を急いだ: cục thanh tra nhanh chóng nhận dạng thi thể nạn nhân bị chết
左手に最高裁判所そして右手に警視庁を見ながら、北東に歩き続ける: nhìn về tay trái là tòa án tối cao, tay phải là cục thanh tra và cứ thế đi tiếp về hướng Đông Bắc.

[ 軽視 ]

n

sự coi nhẹ/sự coi thường/sự khinh thường/sự xem nhẹ/coi nhẹ/coi thường/coi khinh/khinh thường/xem nhẹ
~の点でやや軽視された集団: tập thể hơi bị xem nhẹ vì điểm (gì đó)
道徳規範の軽視を助長する: khuyến khích việc xem nhẹ các quy phạm đạo đức
女性軽視: coi nhẹ phụ nữ
私は、マイナス面は軽視して、プラス面を強調したい : tôi luôn muốn coi nhẹ phía dấu âm (-) và nặng về phía dấu dương (+)
協定の軽視を胸に秘める: ngầm

[ 軽視する ]

vs

coi nhẹ/coi thường/khinh thường/xem nhẹ
事態を ~: xem nhẹ tình hình

Xem thêm các từ khác

  • けいしょう

    thắng cảnh/cảnh đẹp, sự thừa kế/sự thừa hưởng/thừa kế/thừa hưởng/kế thừa, thừa kế/thừa hưởng/kế thừa, chuông...
  • けいご

    kính ngữ,  ~法: cách dùng kính ngữ
  • けいさい

    sự đăng bài lên báo chí/đăng/đăng lên, đăng (lên báo chí), 広告掲載: đăng quảng cáo, 新聞への正式な謝罪広告掲載 :...
  • けいさんき

    máy tính, máy tính bỏ túi/máy tính tay [calculator], máy vi tính/máy điện toán [computer/calculator], explanation : một máy có khả...
  • けいか

    luồng, kinh qua, quá trình/sự trải qua/sự kinh qua, Ánh sáng đom đóm, (人)の疾患の経過: quá trình căn bệnh của (ai đó),...
  • けんきゅうしょ

    viện nghiên cứu, trung tâm nghiên cứu, phòng nghiên cứu [research laboratory], 21世紀教育研究所: viện ngiên cứu giáo dục thế...
  • けんどう

    kiếm đạo, tỉnh lộ/đường lớn cấp tỉnh, 剣道のけいこをする: khổ luyện kiếm đạo, 剣道の教師: giáo viên kiếm...
  • けんぷ

    mảnh vải lụa/vải lụa, つやのある絹布: mảnh vải lụa bóng, 波紋のある絹布: mảnh vải lụa có hoa văn lượn sóng,...
  • けんぼう

    sự đãng trí/chứng đãng trí/chứng quên/đãng trí/hay quên/tật hay quên, mưu kế/thủ đoạn, 全健忘: chứng quên toàn bộ,...
  • けんぽう

    hiến pháp, 法の下の平等を定めた憲法14条: Điều 14 của hiến pháp quy định quyền bình đẳng trước pháp luật, 経済憲法:...
  • けんし

    sự khám nghiệm/sự khám nghiệm tử thi/khám nghiệm tử thi, răng nanh, tơ/sợi tơ để dệt lụa, tơ/tơ nhân tạo, 検死陪審:...
  • けんしゃ

    sự kiểm định ô tô xe máy/đăng kiểm ô tô xe máy/kiểm định ô tô xe máy, chuồng chó, khách tham quan, 検車区: khu vực đăng...
  • けんしん

    sự khám bệnh/sự kiểm tra sức khoẻ/khám bệnh/kiểm tra sức khoẻ/khám, kiểm định đồng hồ/kiểm tra đồng hồ, sự hiến...
  • けんしょう

    sức khoẻ tốt/khoẻ mạnh, tình trạng sức khoẻ tốt/sức khoẻ dồi dào/mạnh khoẻ, hiến chương, giải thưởng/chương trình...
  • けんしゅつ

    kiểm soát [detection], phát hiện/nhận ra/dò ra [sense (vs)/detection]
  • けんしゅう

    học tập/nghiên cứu [study], explanation : 研修とは、参加者の考え方、態度、行動様式を革新するために行われる集合研修をいう。受講者が受け身で、講師から知識を与えられるだけでは研修とはいいがたい。受講者が自ら考え、討議し、行動革新を決意するプロセスを提供することを研修といいたい。,...
  • けんかい

    hội đồng tỉnh/hội đồng nhân dân tỉnh, kiến giải, cách nghĩ/quan điểm/cách đánh giá, 県会議員: thành viên hội đồng...
  • けんせん

    thức ăn cúng thần
  • げた

    guốc, 下駄の音: tiếng guốc, (人)に下駄を預ける: gửi guốc cho ai đó, 下駄屋: cửa hàng bán guốc, 下駄箱: tủ đựng...
  • げきしん

    tâm điểm đập
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top