- Từ điển Nhật - Việt
けいたい
Mục lục |
[ 形態 ]
vs
hình dạng
[ 形態 ]
/ HÌNH THÁI /
n
Hình thái/hình thức/dạng/loại hình
- 拡大された価値形態: Hình thái giá trị được mở rộng
- 開発形態: Hình thái phát triển
- 一般的価値形態: Hình thái giá trị nói chung
- 意思決定の形態: Hình thức quyết định ý chí (đưa ra quyết định)
- ポテンシャルエネルギーの一形態: một dạng năng lượng tiềm năng
- ほかの政治形態: Hình thái chính trị khác
- さまざまな労
n
hình trạng
[ 携帯 ]
n
sự mang theo/sự đem theo/sự cầm theo/sự xách tay/sự cầm tay
- ~ ラジオ: ra-đi-ô xách tay
điện thoại di động/di động
- 携帯、充電しておくの忘れちゃった: Tôi quên không xạc pin điện thoại di động rồi
- 携帯(の)電話番号: Số điện thoại di động
- あ、すみません。携帯から電話しているので、あまり接続がよくないんです。サムと話がしたいのですが?: Xin lỗi. Hiện tôi đang gọi điện từ máy điện thoại di động nên sóng nghe không rõ lắm. Liệu tôi có thể nói
[ 携帯する ]
vs
mang theo/đem theo/cầm theo
- 今やコンピュータは非常に小型化し、まるで服を着るように携帯することができる: Hiện nay máy tính được làm rất nhỏ gọn nên chúng ta có thể mang theo (đem theo, cầm theo) như mặc quần áo vậy
- 銃を合法的に携帯するには許可証の出願手続きを完了しなければならない: Để được mang theo (đem theo, cầm theo) súng, họ phải làm thủ tục nộp đ
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
けいたいたんまつ
Tin học [ 携帯端末 ] thiết bị cuối di động [portable terminal] -
けいたいでんわ
Mục lục 1 [ 携帯電話 ] 1.1 / HUỀ ĐỚI ĐIỆN THOẠI / 1.2 n 1.2.1 điện thoại di động 1.3 n 1.3.1 máy điện thoại di động... -
けいたいでんわき
[ 携帯電話機 ] n máy điện thoại di động -
けいたいがた
Tin học [ 携帯型 ] khả chuyển/linh động/di động [portable (a-no)] Explanation : Khả năng làm việc với nhiều phần cứng khác... -
けいたいじょうほうたんまつ
Tin học [ 携帯情報端末 ] máy trợ giúp kỹ thuật số cá nhân/PDA [personal digital assistant (PDA)] Explanation : Một loại máy tính... -
けいたいかのう
Tin học [ 携帯可能 ] khả chuyển/linh động/di động [portable (an)] Explanation : Khả năng làm việc với nhiều phần cứng khác... -
けいたいよう
Mục lục 1 [ 携帯用 ] 1.1 n 1.1.1 xách tay 2 Tin học 2.1 [ 携帯用 ] 2.1.1 khả chuyển/linh động/di động [portable (a-no)/mobile use]... -
けいたいをかえる
[ 形態を変える ] n biến thể -
けいぞく
Mục lục 1 [ 継続 ] 1.1 vs 1.1.1 kế tục 1.2 n 1.2.1 sự tiếp tục/sự liên tục/tiếp tục/liên tục 2 [ 継続する ] 2.1 vs 2.1.1... -
けいぞくちょうさ
Kinh tế [ 継続調査 ] sự nghiên cứu liên tục [continuous research (MKT)] -
けいぞくてき
Mục lục 1 [ 継続的 ] 1.1 vs 1.1.1 thường xuyên 1.1.2 đằng đẵng [ 継続的 ] vs thường xuyên đằng đẵng -
けいぞくぶん
Tin học [ 継続文 ] câu liên tục [continued statement] -
けいぞくほけんしょうけん
Mục lục 1 [ 継続保険証券 ] 1.1 vs 1.1.1 đơn bảo hiểm bao 2 Kinh tế 2.1 [ 継続保険証券 ] 2.1.1 đơn bảo hiểm bao [running policy]... -
けいぞくして
[ 継続して ] n Liên tục ~の動向に関する情報を(人)に継続して提供する: Liên tục cung cấp thông tin cho ai đó về... -
けいぞくする
[ 継続する ] vs tiếp diễn -
けいぞくシグナル
Tin học [ 継続シグナル ] tín hiệu liên tục [CONT (continue) signal] -
けいき
Mục lục 1 [ 契機 ] 1.1 n 1.1.1 thời cơ/cơ hội/động cơ/thời điểm chín muồi 2 [ 景気 ] 2.1 n 2.1.1 tình hình/tình trạng/tình... -
けいききゅう
[ 軽気球 ] n khinh khí cầu -
けいきっすい
Kinh tế [ 軽喫水 ] mớn nước không tải [light draught] -
けいきのていたい
Kinh tế [ 景気の停滞 ] kinh doanh đình đốn [stagnation of business]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.