- Từ điển Nhật - Việt
けんしん
Mục lục |
[ 検診 ]
n
sự khám bệnh/sự kiểm tra sức khoẻ/khám bệnh/kiểm tra sức khoẻ/khám
- 胃癌の集団検診 :khám bệnh ung thư tập thể
- 学校検診: khám bệnh ở trường học
- 月に一度の検診 : kiểm tra sức khoẻ định kỳ hàng tháng.
[ 検針 ]
/ KIỂM CHÂM /
n
kiểm định đồng hồ/kiểm tra đồng hồ
- ガスの検針をする :Kiểm định đồng hồ ga
- ガスの検針係 :người phụ trách kiểm định đồng hồ ga
- 検針器 : máy kiểm định đồng hồ (kiểm tra đồng hồ)
[ 献身 ]
/ HIẾN THÂN /
n
sự hiến dâng/sự dâng hiến/sự cống hiến/hiến dâng/dâng hiến/cống hiến/dâng lên
- 英雄的な献身 :hiến dâng một cách anh dũng
- 自己犠牲的な献身 : Sự hiến dâng (dâng hiến) mà hy sinh bản thân
- 父母に対する献身 : dâng lên bố mẹ
Xem thêm các từ khác
-
けんしょう
sức khoẻ tốt/khoẻ mạnh, tình trạng sức khoẻ tốt/sức khoẻ dồi dào/mạnh khoẻ, hiến chương, giải thưởng/chương trình... -
けんしゅつ
kiểm soát [detection], phát hiện/nhận ra/dò ra [sense (vs)/detection] -
けんしゅう
học tập/nghiên cứu [study], explanation : 研修とは、参加者の考え方、態度、行動様式を革新するために行われる集合研修をいう。受講者が受け身で、講師から知識を与えられるだけでは研修とはいいがたい。受講者が自ら考え、討議し、行動革新を決意するプロセスを提供することを研修といいたい。,... -
けんかい
hội đồng tỉnh/hội đồng nhân dân tỉnh, kiến giải, cách nghĩ/quan điểm/cách đánh giá, 県会議員: thành viên hội đồng... -
けんせん
thức ăn cúng thần -
げた
guốc, 下駄の音: tiếng guốc, (人)に下駄を預ける: gửi guốc cho ai đó, 下駄屋: cửa hàng bán guốc, 下駄箱: tủ đựng... -
げきしん
tâm điểm đập -
げっこう
ánh trăng, 銀白色の月光: Ánh trăng màu trắng bạc, 人工月光: Ánh trăng nhân tạo, 輝く月光: Ánh trăng chiếu lấp lánh,... -
げっこうする
phẫn uất -
げっか
đẩy mạnh (sự cạnh tranh) [intensify, mounting (competition)] -
げっかん
nguyệt san/tạp chí phát hành hàng tháng/hàng tháng, 月刊の機関誌: thông cáo hàng tháng, 月刊の目録: catalo phát hành hàng... -
げつまつ
cuối tháng, 通常の月末に: vào cuối tháng thông thường, くじ引きは月末に行われた: xổ số được quay vào cuối tháng,... -
げし
hạ chí, 毎年夏至の日に祭りが行われる: hàng năm hội hè được tổ chức vào ngày hạ chí, 夏至は、一年中で最も昼の長い日である:... -
げいにく
thịt cá voi, 鯨肉業者: người làm thịt cá voi -
げいしゃ
nghệ nhân -
げいごう
sự nắm được ý người khác/sự đón được suy nghĩ của người khác/sự tâng bốc/sự xu nịnh, nắm được ý người khác/đón... -
げいゆ
dầu cá voi, 鯨油精製器: bình đựng tinh dầu cá voi, 鯨油精製所: nơi tinh chế dầu cá voi -
げか
ngoại khoa/khoa, 呼吸器外科: khoa hô hấp, 形成外科: khoa tạo hình -
げん
nguyên nhân/bản chất/nguyên bản, bản, tên ngôn ngữ [language-name], 環境変異原: nguyên nhân sự biến đổi của môi trường -
げんたい
giảm bớt/làm suy giảm [decay/decline/decrease]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.