Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

けんちょ

Mục lục

[ 顕著 ]

adj-na

nổi bật/gây ấn tượng mạnh/rõ ràng
顕著な偉業: sự nghiệp vĩ đại gây ấn tượng mạnh
顕著な依頼を果たす: rõ ràng có mục đích nhờ vả
顕著な炎症のない: Không có triệu chứng viêm nhiễm rõ ràng
兆候が顕著である: Triệu chứng rất rõ ràng
彼は個人主義が顕著だ: Anh ta thể hiện rất rõ ràng chủ nghĩa cá nhân của mình
極めて顕著である: cực kỳ nổ

n

sự nổi bật/sự gây ấn tượng mạnh/sự rõ ràng/nổi bật/gây ấn tượng mạnh/rõ ràng

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • けんちょなけいざいせいちょう

    [ 顕著な経済成長 ] n tăng trưởng kinh tế nổi bật
  • けんちょう

    [ 県庁 ] n tòa nhà ủy ban hành chính tỉnh/ủy ban hành chính tỉnh/cơ quan tỉnh/ủy ban tỉnh 県庁の役人: Viên chức của ủy...
  • けんちょうき

    Mục lục 1 [ 検潮器 ] 1.1 / KIỂM TRIỀU KHÍ / 1.2 n 1.2.1 dụng cụ đo thủy triều [ 検潮器 ] / KIỂM TRIỀU KHÍ / n dụng cụ...
  • けんてつ

    [ 賢哲 ] n nhà hiền triết/nhà thông thái/người thông minh 理性は賢い者(賢哲)を治め、愚か者をたたきのめす: Lý trí...
  • けんてい

    Mục lục 1 [ 検定 ] 1.1 n 1.1.1 sự kiểm định/sự kiểm tra và phân định/kiểm định/kiểm tra trình độ 2 [ 検定する ] 2.1...
  • けんていきょうかしょ

    Mục lục 1 [ 検定教科書 ] 1.1 / KIỂM ĐỊNH GIÁO KHOA THƯ / 1.2 n 1.2.1 sách giáo khoa đã qua kiểm duyệt [ 検定教科書 ] / KIỂM...
  • けんていきょうかい

    Kinh tế [ 検定協会 ] cục kiểm nghiệm [inspection and testing bureau]
  • けんていにん

    Mục lục 1 [ 検定人 ] 1.1 n 1.1.1 người kiểm nghiệm 2 Kinh tế 2.1 [ 検定人 ] 2.1.1 người kiểm nghiệm [inspector] [ 検定人 ]...
  • けんていぼん

    [ 献呈本 ] n sách danh sách đồ cúng tiến
  • けんていしけん

    Mục lục 1 [ 検定試験 ] 1.1 / KIỂM ĐỊNH THÍ NGHIỆM / 1.2 n 1.2.1 kỳ thi bằng lái/kỳ thi kiểm tra trình độ/kiểm tra trình...
  • けんていしょうめいしょ

    Mục lục 1 [ 検定証明書 ] 1.1 n 1.1.1 giấy chứng nhận kiểm nghiệm 2 Kinh tế 2.1 [ 検定証明書 ] 2.1.1 giấy chứng kiểm nghiệm...
  • けんていけっか

    Mục lục 1 [ 検定結果 ] 1.1 n 1.1.1 kết quả kiểm nghiệm 2 Kinh tế 2.1 [ 検定結果 ] 2.1.1 kết quả kiểm nghiệm [inspection findings]...
  • けんていする

    Mục lục 1 [ 検定する ] 1.1 vs 1.1.1 kiểm nghiệm 1.1.2 giám định [ 検定する ] vs kiểm nghiệm giám định
  • けんていりょう

    Mục lục 1 [ 検定料 ] 1.1 / KIỂM ĐỊNH LIỆU / 1.2 n 1.2.1 lệ phí thi/lệ phí dự thi/tiền dự thi [ 検定料 ] / KIỂM ĐỊNH LIỆU...
  • けんとう

    Mục lục 1 [ 検討 ] 1.1 n 1.1.1 thảo luận/bàn luận/bàn thảo/bàn bạc/xem xét/nghiên cứu 2 [ 検討する ] 2.1 vs 2.1.1 thảo luận/bàn...
  • けんとうたいよう

    Tin học [ 検討対象 ] đối tượng điều tra [subject of an investigation]
  • けんとうちゅう

    Tin học [ 検討中 ] đang trong quá trình điều tra [under study/under investigation]
  • けんとうし

    [ 遣唐使 ] n công sứ/sứ thần Ghi chú: người được phái sang đi sứ nhà Đường ở Trung Quốc
  • けんとうけっか

    Tin học [ 検討結果 ] kết quả điều tra [results of an investigation]
  • けんとうけい

    Mục lục 1 [ 検糖計 ] 1.1 / KIỂM ĐƯỜNG KẾ / 1.2 n 1.2.1 đồng hồ đo lượng đường trong máu [ 検糖計 ] / KIỂM ĐƯỜNG KẾ...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top