Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

げんさん

Tin học

[ 減算 ]

phép trừ/tính trừ [subtraction (vs)]

Xem thêm các từ khác

  • げんか

    thực giá, giá vốn, giá thành, nguyên giá/giá thành [cost], explanation : 原価とは、生産や販売を行うために発生する費用をいい、原材料費、労務費、通信費、運賃、保険料、電気ガス水道料、減価償却費、修繕費などが含まれる。原価は、放っておけば、年々上昇を続けるものであり、創意と工夫によってこれを引き下げる努力がいる。///売上―原価=利益という考え方より、売上-目標利益=許容原価という考え方の方が優れている。前者では利益の統制ができないのに対して、後者では費用(原価)を統制することによって、目標利益を達成しようとしているからである。,...
  • げんかく

    cứng rắn/khắt khe/tàn nhẫn/nghiêm ngặt, sự cứng rắn/trạng thái cứng rắn/sự khắt khe/sự tàn nhẫn/sự nghiêm ngặt,...
  • げんかい

    cẩn mật/cảnh giác cao độ/giới nghiêm, phạm vi, phạm trù, mức, giới hạn, 戦争中の厳戒の下で: cảnh giác cao độ trong...
  • げんせ

    trần thế, kiếp này, cõi đời, thế giới hiện hữu/thế giới hiện tại/cuộc đời, 現世と来世 :thế giới hiện hữu...
  • げんせい

    nguyên sinh, nghiêm chỉnh/nghiêm túc, thế giới hiện hữu/thế giới hiện tại/cuộc đời, trạng thái hiện thời/tình hình...
  • げんせん

    tàu ngầm hạt nhân, tuyển chọn/chọn lọc/lựa chọn cẩn thận/lựa chọn kỹ càng/chọn lọc cẩn thận/chọn lọc kỹ càng/chọn...
  • げんすい

    nguyên soái/thống chế/chủ soái/đô đốc, rút bớt nước/giảm bớt nước/hút ẩm, suy giảm [attenuation], sự suy giảm/sự...
  • げんすう

    số hiện tại, số bị trừ [subtrahend]
  • げんり

    nguyên lý/nguyên tắc, nguyên lý [principle], 教育の基本(原理): nguyên lý (nguyên tắc) cơ bản trong giáo dục, パソコンや電子メールの原理:...
  • げんりつ

    pháp luật nghiêm khắc
  • げんりょう

    nguyên liệu/thành phần, chất liệu, lượng mất mát/lượng hao hụt/hao hụt, giảm cân/giảm trọng lượng, nguyên liệu [raw...
  • げんめい

    tuyên ngôn/sự khẳng định/khẳng định/lời tuyên bố/tuyên bố/phát ngôn, ~から伝えられた言明: lời khẳng định được...
  • げんろう

    nguyên lão/trưởng lão/các vị lão thành/lão thành, người lâu năm trong nghề, 党の元老: các vị lão thành của đảng
  • げらく

    sụt [fall], category : giá, tỷ giá, suất cước, explanation : 価格の~; 相場の~
  • げらげらわらう

    cười hô hố/cười ha hả, 冗談をゲラゲラ笑う: cười hô hố (ha hả) trước câu nói đùa, ゲラゲラ笑う: cười hô hố...
  • げらげら笑う

    cười hô hố/cười ha hả, 冗談をゲラゲラ笑う: cười hô hố (ha hả) trước câu nói đùa, ゲラゲラ笑う: cười hô hố...
  • あずかりしょ

    phòng giữ hành lý/phòng gửi đồ, 預かり所に財布を落としてしまった: tôi đánh rơi mất ví ở phòng gửi đồ
  • あくしょ

    sách vở độc hại, 悪書は悔い改めないだけ余計に悪書である: một quyển sách độc hại sẽ vẫn là một thứ độc...
  • あつぎ

    quần áo dày/quần áo ấm, 厳しい寒さに備えて厚着する: mặc quần áo ấm để chống lại cái rét, 厚着をし過ぎる: mặc...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top