- Từ điển Nhật - Việt
こうか
Mục lục |
[ 後架 ]
/ HẬU GIÁ /
n
nhà vệ sinh
[ 効果 ]
adj-no
có hiệu quả/có tác dụng
n
hiệu quả/kết quả
- 効果(のほど)が証明されていない: không chứng minh được hiệu quả
- 最大効果(機器や薬などの): hiệu quả cao nhất (của máy móc hay thuốc)
- PRキャンペーンの効果: kết quả của chiến dịch PR
- RET突然変異の機能効果: hiệu quả chức năng đột biến của RET
- 効果・効率を重視した政策展開: phát triển chính sách coi trọng hiệu quả
n
hữu hiệu
[ 工科 ]
/ CÔNG KHOA /
n
khoa học kỹ thuật/bách khoa
- 少年工科学校: trường khoa học kỹ thuật dành cho thiếu niên
- カリフォルニア工科大学の物理学者: nhà vật lý học thuộc đại học khoa học kỹ thuật (bách khoa) Cal Tech
- 新潟工科大学: đại học khoa học kỹ thuật (bách khoa) Nigata
- ハノイ工科大学: trường đại học Bách khoa Hà Nội
[ 弘化 ]
n
cứng lại
[ 校歌 ]
/ HIỆU CA /
n
bài hát của trường/bài ca của trường
[ 硬化 ]
n
sự cứng lại/sự đông cứng lại
- (患者に)あなたの場合,血管がお年のせいで多少硬化していますね。: (nói với người bệnh) Trường hợp của ông thì do tuổi cao nên huyết quản ít nhiều bị đông cứng lại.
- 修は彼女のぞんざいなのもの言い方に態度を硬化させた。: Osamu làm căng khi cô ta đưa ra những lời nói thô lỗ.
[ 硬化する ]
vs
làm cứng lại/làm cứng/làm rắn
[ 硬貨 ]
n
tiền kim loại/đồng tiền
[ 考課 ]
/ KHẢO KHÓA /
n
sự đánh giá/đánh giá
[ 降下 ]
n
sự rơi từ trên cao xuống/việc đưa từ trên cao xuống/rơi/rơi xuống/rơi vào/tụt
[ 降嫁 ]
/ GIÁNG GIÁ /
n
sự kết hôn của công chúa với thường dân/kết hôn với thường dân
[ 高価 ]
n
đắt giá
đắt đỏ
đắt
n, adj-na
giá cao
- 良いものは当然高価だ。: Đồ tốt thì đương nhiên giá cao.
Kinh tế
[ 硬貨 ]
tiền mạnh/tiền cứng [hard currency/hard money]
Tin học
[ 光化 ]
chuyển đổi sang cáp quang [conversion to fiber optics]
Xem thêm các từ khác
-
こうかく
cảm giác về ánh sáng, khoé miệng, góc rộng, giáp xác, mũi đất/doi đất/chỗ lồi lên/chỗ lồi, 光覚受容体部分: photoreceptive... -
こうかくか
người hâm mộ sumo -
こうかい
sự hối hận/sự ăn năn/sự hối lỗi/sự ân hận/hối hận/ăn năn/hối lỗi/ân hận, cải hối, hối hận/ăn năn/hối lỗi/ân... -
こうかいひょう
bảng công khai -
こうせん
giao chiến/giao tranh/đánh nhau, chiến trận, giao chiến/giao tranh/đánh nhau, tia sáng, tia, nắng, sự phát biểu bằng miệng, hoa... -
こうせんな
giáp chiến -
こうすい
nước cứng, nước khoáng, mưa rơi/mưa/có mưa, nước hoa/dầu thơm, 一時硬水: nước cứng tạm thời, 硬水を軟水にする:... -
こさかな
cá nhỏ -
こんき
tuổi kết hôn, căn bản, sự kiên nhẫn, この頃根気がなくなってきた。: dạo này tôi càng ngày càng mất sự kiên nhẫn.,... -
こんだん
cuộc chuyện trò/sự nói chuyện, 父母と生成方との懇談が明日開かれる。: ngày mai sẽ có cuộc nói chuyện giữa phụ huynh... -
こんぽう
bao, sự đóng gói/sự đóng bao [bale packing, packaging], gói [packing (vs)/crating/package], explanation : trong microsoft windows 3. 1, đây... -
こんぽん
cơ bản, căn bản -
こんしん
tình bạn/sự thân tình -
こんげつ
tháng này, 今月は雨が多かった。: tháng này mưa nhiều., 今月の10日に私は富士山に登ります。: ngày 10 tháng này tôi... -
こんごう
tạp, lai, hỗn hợp, pha trộn, 彼女たちはテニスの混合ダブルスに出場した。: các cô ấy tham gia vào nội dung thi đấu... -
こんごうりん
rừng hỗn hợp -
こんかん
cái cốt lõi/cái cơ bản/thân và rễ -
こんせつ
chi tiết/nhiệt tình/tận tâm, sự chi tiết/sự nhiệt tình/sự tận tâm, そのパソコンは使用法についての懇切な説明書がついていた。:... -
ご
năm/số 5, sự làm vì ai/việc làm cho ai, ngự, cờ gô, ngôn ngữ/từ, 配送方法に関するメッセージ、確かにいただきました。ご要望どおり、お客様のご注文になりました商品は小さい箱五つに分割してお送りします:... -
ごたい
5 bộ phận chính cấu thành cơ thể/cơ thể/toàn bộ cơ thể, 五体満足な赤ちゃん: Đứa trẻ đủ 5 bộ phận chính cấu...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.