- Từ điển Nhật - Việt
こうかいほけん
Mục lục |
[ 航海保険 ]
n
bảo hiểm chuyến
Kinh tế
[ 航海保険 ]
bảo hiểm chuyến/bảo hiểm vận tải biển/bảo hiểm đường biển [voyage insurance/marine insurance]
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
こうかいがいこう
Mục lục 1 [ 公開外交 ] 1.1 / CÔNG KHAI NGOẠI GIAO / 1.2 n 1.2.1 sự ngoại giao công khai [ 公開外交 ] / CÔNG KHAI NGOẠI GIAO / n... -
こうかいじょう
Mục lục 1 [ 公開状 ] 1.1 n 1.1.1 bảng công khai 2 [ 公開状 ] 2.1 / CÔNG KHAI TRẠNG / 2.2 n 2.2.1 lá thư ngỏ/thư ngỏ [ 公開状... -
こうかいじゅつ
Mục lục 1 [ 航海術 ] 1.1 / HÀNG HẢI THUẬT / 1.2 n 1.2.1 thuật đi biển [ 航海術 ] / HÀNG HẢI THUẬT / n thuật đi biển -
こうかいしきべつし
Tin học [ 公開識別子 ] định danh công khai/định danh công cộng [public identifier] -
こうかいしている
[ 後悔している ] n ân hận あなたは自分のした事を後悔します。: rồi mày sẽ ân hận vì những gì mày đã làm 彼は不注意な誤りを後悔している。:... -
こうかいしじょう
Kinh tế [ 公開市場 ] thị trường tự do [open market] -
こうかいしじょうそうさ
Mục lục 1 [ 公開市場操作 ] 1.1 / CÔNG KHAI THỊ TRƯỜNG THAO TÁC / 1.2 n 1.2.1 vận hành thị trường mở 2 Kinh tế 2.1 [ 公開市場操作... -
こうかいしじょうせいさく
Mục lục 1 [ 公開市場政策 ] 1.1 / CÔNG KHAI THỊ TRƯỜNG CHÍNH SÁCH / 1.2 n 1.2.1 chính sách thị trường mở 1.3 n 1.3.1 chính sách... -
こうかいしじょうせいさくつうか
[ 公開市場政策通貨 ] n chính sách thị trường tự do tiền tệ -
こうかいさいばん
Mục lục 1 [ 公開裁判 ] 1.1 / CÔNG KHAI TÀI PHÁN / 1.2 n 1.2.1 phiên tòa công khai [ 公開裁判 ] / CÔNG KHAI TÀI PHÁN / n phiên tòa... -
こうかいかぎ
Mục lục 1 Tin học 1.1 [ 公開かぎ ] 1.1.1 khóa công khai/khóa công cộng [public key] 1.2 [ 公開鍵 ] 1.2.1 khóa công khai/khóa công... -
こうかいかぎあんごう
Tin học [ 公開鍵暗号 ] mã hóa khóa công khai [public key encryption] -
こうかいかのうせん
Kinh tế [ 航海可能船 ] tàu có khả năng đi biển [seaworthy ship] -
こうかいせつび
[ 航海設備 ] n thiết bị hàng hải -
こうかいする
Mục lục 1 [ 後悔する ] 1.1 vs 1.1.1 hối cải 1.1.2 ăn năn/ân hận/hối lỗi/hối hận [ 後悔する ] vs hối cải ăn năn/ân hận/hối... -
こうかいアーカイブ
Tin học [ 公開アーカイブ ] lưu trữ công khai/lưu trữ công cộng [public archive] -
こうかいキー
Tin học [ 公開キー ] khóa công khai/khóa công cộng [public key] -
こうかすぎる
[ 高価すぎる ] n, adj-na đắt quá -
こうかをあらわす
[ 効果を表す ] n có tác dụng trong .../có tác dụng 催眠後に効果を表す: có tác dụng sau thôi miên 少し効果を表す: có... -
こうかん
Mục lục 1 [ 交感 ] 1.1 / GIAO CẢM / 1.2 n 1.2.1 sự giao cảm/sự đồng cảm/giao cảm/đồng cảm 2 [ 交換 ] 2.1 n 2.1.1 sự trao...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.