Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

こうねんちゃくろめん

Kỹ thuật

[ 高粘着路面 ]

mặt đường có độ bám dính cao

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • こうねんれいしゃこようあんていほう

    Kinh tế [ 高年齢者雇用安定法 ] Luật khuyến khích dùng người lao động có tuổi [Law Concerning Stabilization of Employment of Older...
  • こうのうりょくけんさく

    Kỹ thuật [ 高能率研削 ] sự mài năng suất cao [high efficiency grinding]
  • こうはく

    [ 紅白 ] n màu đỏ và trắng 日本では祝い事をするとき良く紅白の幕を張る。: Ở Nhật Bản vào những dịp lễ mừng...
  • こうはい

    Mục lục 1 [ 後輩 ] 1.1 n 1.1.1 người có bậc thấp hơn/học sinh khối dưới/người vào (công ty...) sau/hậu bối/người vào...
  • こうはいち・はげおか・はげやまにおけるたねんせいじゅもくのしょくりん

    [ 後背地・禿げ丘・禿げ山における多年生樹木の植林 ] n trồng cây lâu năm trên đất hoang, đồi trọc
  • こうはいこうか

    Kinh tế [ 光背効果 ] hiệu quả tốt/ấn tượng chủ quan [halo effect (SUR)] Category : Marketing [マーケティング]
  • こうはん

    Mục lục 1 [ 後半 ] 1.1 n, n-adv 1.1.1 hiệp hai/nửa sau/hiệp sau 2 [ 公判 ] 2.1 n 2.1.1 sự xử án công khai/việc xét xử 3 [ 広範...
  • こうば

    [ 工場 ] n nhà máy/công xưởng/xưởng 工場1日見学にご招待致します: chúng tôi mời ông tham quan nhà máy chúng tôi trong một...
  • こうばしい

    Mục lục 1 [ 香ばしい ] 1.1 / HƯƠNG / 1.2 adj 1.2.1 có mùi thơm/thú vị/đẹp 1.3 n 1.3.1 bùi [ 香ばしい ] / HƯƠNG / adj có mùi...
  • こうばいていこう

    Kỹ thuật [ こう配抵抗 ] sự đối kháng theo cấp [grade resistance]
  • こうばいへいか

    Kinh tế [ 購買平価 ] ngang giá sức mua [purchasing power parity] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • こうばいじてん

    Kinh tế [ 購買時点 ] điểm mua [point of purchase (ADV)] Category : Marketing [マーケティング]
  • こうばいかくさんもでる

    Kỹ thuật [ こう配拡散モデル ] mô hình gradien khuyếch tán [gradient diffusion model]
  • こうばいかんゆう

    Mục lục 1 [ 購買勧誘 ] 1.1 vs 1.1.1 đi chào hàng 2 Kinh tế 2.1 [ 購買勧誘 ] 2.1.1 đi chào hàng [canvassing] [ 購買勧誘 ] vs đi...
  • こうばいりょく

    Mục lục 1 [ 購買力 ] 1.1 vs 1.1.1 sức mua 2 Kinh tế 2.1 [ 購買力 ] 2.1.1 sức mua [purchasing power] [ 購買力 ] vs sức mua Kinh tế...
  • こうばんかじゅう

    Kỹ thuật [ 交番荷重 ] tải trọng luân phiên [alternate load]
  • こうひんしつ

    Mục lục 1 [ 高品質 ] 1.1 n, pref 1.1.1 phẩm chất cao 2 Kinh tế 2.1 [ 高品質 ] 2.1.1 phẩm chất cao [high quality] [ 高品質 ] n, pref...
  • こうひんいテレビジョン

    Tin học [ 高品位テレビジョン ] vô tuyến chất lượng cao [high definition television (HDTV)]
  • こうひんテレビ

    Tin học [ 高品位テレビ ] vô tuyến chất lượng cao [high definition television (HDTV)]
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top