Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

こっぴどい

[ こっ酷い ]

adj, uk

tồi tệ/khó khăn/nặng nề/cam go/khốc liệt/tàn nhẫn/tàn tệ/như tát nước vào mặt/xối xả/túi bụi/thậm tệ
こっぴどく叱られた: bị mắng mỏ một cách thậm tệ (tàn tệ, như tát nước vào mặt, xối xả)
両親はアンの通信簿を見て、彼女をこっぴどくしかった: khi nhìn thấy hóa đơn tiền internet, bố mẹ An đã mắng cô thậm tệ (tàn tệ, như tát nước vào mặt, xối xả)
~のことで(人)をこっぴどくしかりつける : mắng ai thậm tệ (tàn

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • こっし

    [ 骨子 ] n điều cốt tử/điều chủ chốt 計画の骨子は次のとおりだ。: Điều cốt tử của kế hoạch là như sau.
  • こっけい

    Mục lục 1 [ 滑稽 ] 1.1 adj-na 1.1.1 buồn cười/ngố/ngố tàu/lố bịch/pha trò 1.2 n 1.2.1 sự buồn cười/sự lố bịch/sự lố...
  • こっけいな

    v5k lố lăng
  • こっけいせつ

    [ 国慶節 ] n ngày lễ quốc khánh/lễ quốc khánh
  • こっこ

    [ 国庫 ] n kho bạc nhà nước/quốc khố
  • こっこう

    Mục lục 1 [ 国交 ] 1.1 n 1.1.1 quan hệ ngoại giao 1.1.2 bang giao [ 国交 ] n quan hệ ngoại giao bang giao
  • こっこうだんぜつ

    [ 国交断絶 ] n sự cắt đứt quan hệ ngoại giao/cắt đứt quan hệ ngoại giao
  • こっこうかいふく

    [ 国交回復 ] n sự phục hồi quan hệ ngoại giao/phục hồi quan hệ ngoại giao/nối lại quan hệ ngoại giao
  • こっこうせいじょうか

    [ 国交正常化 ] n bình thường hóa quan hệ ヴェトナム-アメリカの国交正常化: bình thường hóa quan hệ Việt-Mỹ
  • こっか

    Mục lục 1 [ 国家 ] 1.1 n 1.1.1 quốc gia 1.1.2 nước nhà 2 [ 国歌 ] 2.1 n 2.1.1 quốc thiều 2.1.2 quốc ca [ 国家 ] n quốc gia 第二次世界大戦後多くの新しい国家ができた。:...
  • こっかぎんこう

    Mục lục 1 [ 国家銀行 ] 1.1 n 1.1.1 ngân hàng nhà nước/ngân hàng quốc gia 2 Kinh tế 2.1 [ 国家銀行 ] 2.1.1 ngân hàng quốc gia...
  • こっかぎょうせいがくいん

    [ 国家行政学院 ] n học viện hành chính quốc gia
  • こっかく

    [ 骨格 ] n bộ xương/bộ khung 骨格のたくましい男性: một người đàn ông có bề ngoài to lớn
  • こっかっしょく

    [ 黒褐色 ] n màu nâu sẫm
  • こっかてきじぎょう

    [ 国家的事業 ] n đại sự
  • こっかのびちくしな

    Kinh tế [ 国家の備蓄品 ] Hàng dự trữ quốc gia [Reserved good] Category : Kinh tế
  • こっかのこうい

    Kinh tế [ 国家の行為 ] hành vi nhà nước [act of state] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • こっかひょうぎかい

    [ 国家評議会 ] n hội đồng nhà nước
  • こっかほじょ

    Kinh tế [ 国家補助 ] trợ cấp nhà nước [subvention] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • こっかじんこうかぞくけいかくいいんかい

    [ 国家人口家族計画委員会 ] n ủy ban quốc gia dân số kế hoạch hóa gia đình
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top