Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

こんだく

[ 混濁 ]

n

sự khuấy đục/sự làm đục

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • こんだて

    Mục lục 1 [ 献立 ] 1.1 n 1.1.1 trình tự/thứ tự/chương trình làm việc 1.1.2 thực đơn/menu/danh mục ghi các món ăn trong bữa...
  • こんだてひょう

    Mục lục 1 [ 献立表 ] 1.1 / HIẾN LẬP BIỂU / 1.2 n 1.2.1 thực đơn [ 献立表 ] / HIẾN LẬP BIỂU / n thực đơn
  • こんだんかい

    Mục lục 1 [ 懇談会 ] 1.1 / KHẨN ĐÀM HỘI / 1.2 n 1.2.1 Buổi họp mặt thân mật [ 懇談会 ] / KHẨN ĐÀM HỘI / n Buổi họp mặt...
  • こんちょう

    [ 今朝 ] n-t, ik sáng nay
  • こんちゅう

    [ 昆虫 ] n côn trùng 兄は私に昆虫採集の仕方を教えてくれた。: Anh tôi dạy tôi cách sưu tập côn trùng.
  • こんちゅうがく

    [ 昆虫学 ] n côn trùng học
  • こんちゅうがくしゃ

    Mục lục 1 [ 昆虫学者 ] 1.1 / CÔN TRÙNG HỌC GIẢ / 1.2 n 1.2.1 Nhà côn trùng học [ 昆虫学者 ] / CÔN TRÙNG HỌC GIẢ / n Nhà côn...
  • こんちゅうさいしゅう

    [ 昆虫採集 ] n sưu tập côn trùng
  • こんてなふとう

    Kinh tế [ コンテナ埠頭 ] bãi để contenơ [Container terminal] Explanation : コンテナ貨物のために必要な港の施設。岸壁(バース)・マーシャリングヤード・フレイトステーション各種荷役機械をはじめ、コンテナの取り扱いに必要な施設を完備している場所。
  • こんてなしゃ

    Kỹ thuật [ コンテナ車 ] xe chở côngtenơ [container car]
  • こんてなせん

    Mục lục 1 Kỹ thuật 1.1 [ コンテナ船 ] 1.1.1 tàu chở côngtenơ [container ship] 1.2 [ コンテナ船 ] 1.2.1 tàu công ten nơ Kỹ thuật...
  • こんてなーか

    Kinh tế [ コンテナー化 ] côngtennơ hoá [containerization] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • こんてなーせん

    Mục lục 1 [ コンテナー船 ] 1.1 n 1.1.1 tàu công ten nơ 2 Kinh tế 2.1 [ コンテナー船 ] 2.1.1 tàu côngtennơ [container carrier (or...
  • こんてなーせんようせん

    Kinh tế [ コンテナー専用船 ] Tàu chuyên dụng để chở côngtenơ [full container ship] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • こんてなーりーすがいしゃ

    Kinh tế [ コンテナーリース会社 ] công ty cho thuê côngtennơ [container leasing company] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • こんてなーりーすせい

    Mục lục 1 [ コンテナーリース製 ] 1.1 n 1.1.1 chế độ cho thuê cong ten nơ 2 Kinh tế 2.1 [ コンテナーリース制 ] 2.1.1 chế...
  • こんてなーりゆそう

    [ コンテナーり輸送 ] n chuyên chở công ten nơ
  • こんてなーゆそう

    Kinh tế [ コンテナー輸送 ] chuyên chở côngtennơ [container traffic (or transport)] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • こんてな_りーすがいしゃ

    [ コンテナ_リース会社 ] n công ty cho thuê công-ten -nơ
  • こんてい

    Mục lục 1 [ 根底 ] 1.1 n 1.1.1 nền tảng/gốc rễ/nguồn gốc 2 [ 根柢 ] 2.1 / CĂN ĐẾ / 2.2 n 2.2.1 sự bén rễ/nền tảng [ 根底...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top