Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

ごうかくひんしつきじゅん

Kỹ thuật

[ 合格品質基準 ]

tiêu chuẩn chất lượng đạt [acceptable quality level]

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • ごうかくしゃめい

    Mục lục 1 [ 合格者名 ] 1.1 / HỢP CÁCH GIẢ DANH / 1.2 n 1.2.1 tên thí sinh trúng tuyển/tên người đỗ/tên thí sinh đỗ [ 合格者名...
  • ごうかくしんらいせいレベル

    Kỹ thuật [ 合格信頼性レベル ] mức tin cậy cho phép [acceptable reliability level (ARL)] Category : chất lượng [品質]
  • ごうかくせん

    Kỹ thuật [ 合格線 ] đường đạt [acceptance line] Category : chất lượng [品質]
  • ごうかくする

    Mục lục 1 [ 合格する ] 1.1 vs 1.1.1 đỗ đạt 1.1.2 đỗ [ 合格する ] vs đỗ đạt đỗ
  • ごうせいてき

    [ 合成的 ] n đa đoan
  • ごうせいの

    [ 合成の ] n tạp nhạp
  • ごうせいひかく

    Mục lục 1 [ 合成皮革 ] 1.1 / HỢP THÀNH BÌ CÁCH / 1.2 n 1.2.1 Da tổng hợp [ 合成皮革 ] / HỢP THÀNH BÌ CÁCH / n Da tổng hợp
  • ごうせいほうせき

    Mục lục 1 [ 合成宝石 ] 1.1 / HỢP THÀNH BẢO THẠCH / 1.2 n 1.2.1 ngọc tổng hợp [ 合成宝石 ] / HỢP THÀNH BẢO THẠCH / n ngọc...
  • ごうせいがたぶんるいたいけい

    Tin học [ 合成形分類体系 ] hệ thống phân loại tổng hợp [synthetic classification system]
  • ごうせいじゅし

    Mục lục 1 [ 合成樹脂 ] 1.1 / HỢP THÀNH THỤ CHI / 1.2 n 1.2.1 nhựa tổng hợp 2 Kỹ thuật 2.1 [ 合成樹脂 ] 2.1.1 nhựa tổng hợp...
  • ごうせいざいりょう

    Kỹ thuật [ 合成材料 ] vật liệu tổng hợp [synthetic raw materials]
  • ごうせいしゅ

    Mục lục 1 [ 合成酒 ] 1.1 / HỢP THÀNH TỬU / 1.2 n 1.2.1 rượu tổng hợp [ 合成酒 ] / HỢP THÀNH TỬU / n rượu tổng hợp
  • ごうせいご

    Mục lục 1 [ 合成語 ] 1.1 / HỢP THÀNH NGỮ / 1.2 n 1.2.1 từ hỗn hợp [ 合成語 ] / HỢP THÀNH NGỮ / n từ hỗn hợp 並列合成語:...
  • ごうせいごむ

    [ 合成ゴム ] n cao su tổng hợp
  • ごうせいかがく

    Mục lục 1 [ 合成化学 ] 1.1 / HỢP THÀNH HÓA HỌC / 1.2 n 1.2.1 hợp chất hóa học/hóa học tổng hợp [ 合成化学 ] / HỢP THÀNH...
  • ごうせいかがくこうぎょう

    Mục lục 1 [ 合成化学工業 ] 1.1 / HỢP THÀNH HÓA HỌC CÔNG NGHIỆP / 1.2 n 1.2.1 Công nghiệp hóa học tổng hợp/công nghiệp hợp...
  • ごうせいかんすう

    Kỹ thuật [ 合成関数 ] hàm số hợp tử [composite function] Category : toán học [数学]
  • ごうせいせんざい

    Mục lục 1 [ 合成洗剤 ] 1.1 / HỢP THÀNH TẨY TỄ / 1.2 n 1.2.1 Thuốc tẩy tổng hợp/bột giặt tổng hợp [ 合成洗剤 ] / HỢP...
  • ごうせいせんい

    Mục lục 1 [ 合成繊維 ] 1.1 n 1.1.1 sợi tổng hợp 2 Kỹ thuật 2.1 [ 合成繊維 ] 2.1.1 Sợi tổng hợp [ 合成繊維 ] n sợi tổng...
  • ごうせいりょく

    Mục lục 1 [ 合成力 ] 1.1 / HỢP THÀNH LỰC / 1.2 n 1.2.1 hợp lực [ 合成力 ] / HỢP THÀNH LỰC / n hợp lực
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top