- Từ điển Nhật - Việt
ごうどう
Mục lục |
[ 合同 ]
vs
hợp đồng
adj-na
kết hợp/chung/cùng
- 合同して事業を行なう :tiến hành sự nghiệp chung
- その船と合同で航行した。 :phối hợp chèo chống con thuyền đó
adj-na
khế ước
n
sự kết hợp/sự chung/sự cùng nhau (làm)
- 僕たちのグループは別のグループと合同で春のコンサートを開いた。: Nhóm của chúng tôi kết hợp cùng nhóm khác tổ chức buổi hòa nhạc mùa xuân.
- 先生の一人が休んだので今日の授業は2クラス合同であった。: Do có một giáo viên nghỉ nên buổi học hôm nay kết hợp cả hai lớp.
- 3つの大学が「ハムレット」を合同公演した。: 3 trường đại học kết hợp
Xem thêm các từ khác
-
ごうどうする
nhóm họp, nhóm, gộp -
ごうはん
gỗ dán, ウイスキー熟成用のたる材をリサイクルした合板 :gỗ dán tái sản xuất từ gỗ làm thùng đựng rượu,... -
ごうほう
bậc lương, hợp pháp, sự hợp pháp/hợp pháp, hào phóng, 問題を合法的な手段で解決する。: giải quyết vấn đề bằng... -
ごうまん
sự kiêu ngạo/tính kiêu ngạo/kiêu ngạo/sự kiêu căng/tính kiêu căng/kiêu căng, これが日本人のごう慢さの一つの事例だ:... -
ごうまんな
tự đại, kiêu ngạo, kiêu kỳ, kiêu căng -
ごうがい
phụ bản (báo, tạp chí) -
ごうがん
tính kiêu kỳ, 傲岸な態度: thái độ kiêu kỳ -
ごうじょう
bướng/bướng bỉnh/cứng đầu/bảo thủ/khó bảo, sự bướng bỉnh/sự cứng đầu/sự bảo thủ/sự khó bảo, tính bướng... -
ごうざい
thuốc hỗn hợp -
ごうしゃ
sự xa hoa/sự nguy nga/xa hoa/nguy nga/tráng lệ, その部屋は豪奢な調度品で飾られている. :căn phòng được trang hoàng... -
ごうしょう
người buôn bán giàu có/lái buôn giàu có, 豪商の家: nhà của lái buôn giàu có (người buôn bán giàu có) -
ごうしゅう
australia/Úc, australia/Úc, châu Úc, 豪州原産の植物: thực vật nguyên sinh của australia, 豪州に自生する原生生物: thực vật... -
ごうけつ
hào kiệt/ngạo nghễ/kiêu hùng/hảo tâm, あの授業で居眠りするなんて君は豪傑だよ. :bạn có thấy bạn đã ngạo nghễ/ngông... -
ごうけい
tổng số, tổng cộng, tính tổng số, tổng [sum/total], 計算機を使って合計を出してください。: hãy dùng máy tính và tính... -
ごうけん
khoẻ mạnh/chắc chắn/vững chãi, sự khoẻ mạnh/sự chắc chắn/sự vững chãi -
ごうい
hợp ý, hiệp định/thỏa thuận/sự nhất trí, thỏa thuận [agreement/convention], 労使はその問題について合意に達した。:... -
ごういん
cưỡng bức/bắt buộc/bằng vũ lực/sử dụng quyền lực/cậy quyền cậy thế/cậy quyền/gia trưởng/ép buộc, sự cưỡng... -
ごうう
mưa to/mưa như trút nước, 昨日の豪雨でその町は大きな被害を受けた。: do trận mưa to ngày hôm qua mà thành phố đó đã... -
ごうか
gia đình giàu có thế lực/gia đình quyền thế/gia đình có quyền có thế/gia đình có máu mặt, hào nhoáng, rực rỡ/tráng lệ/xa... -
ごうかく
sự trúng tuyển/sự thành công/sự thi đỗ, trúng tuyển/thành công/thi đỗ, sự đạt [acceptable, acceptance, accepted], 大学入試合格おめでとう。:...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.