Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

ごかくけい

Mục lục

[ 五角形 ]

n

hình năm cạnh/hình ngũ giác
五角形の各頂点からスタートする: bắt đầu từ mỗi hạng mục của hình năm cạnh (hình ngũ giác)
正五角形: hình năm cạnh (hình ngũ giác) chuẩn

Kỹ thuật

[ 五角形 ]

hình ngũ giác [pentagon]
Category: toán học [数学]

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • ごかい

    Mục lục 1 [ 誤解 ] 1.1 n 1.1.1 sự hiểu lầm/sự hiểu sai/hiểu lầm/hiểu sai 2 [ 誤解する ] 2.1 vs 2.1.1 hiểu lầm/hiểu sai...
  • ごかいじょ

    [ 碁会所 ] n phòng chơi cờ gô/cuộc thi chơi cờ gô
  • ごかいする

    Mục lục 1 [ 語解する ] 1.1 n 1.1.1 hiểu lầm 2 [ 誤解する ] 2.1 vs 2.1.1 hiểu nhầm 2.1.2 hiểu lầm/hiểu sai [ 語解する ] n...
  • ごかいをとく

    [ 誤解を解く ] exp xóa bỏ sự hiểu lầm 誤解を解くために、私は彼女に誰と会いどこに行って何をしたかを詳しく説明した。:...
  • ごかいをまねく

    [ 誤解を招く ] exp Gây nhầm lẫn ~に関して人の誤解を招くようなコメントをする: Phê bình gây nhầm lẫn của ai về...
  • ごかん

    Mục lục 1 [ 五感 ] 1.1 n 1.1.1 ngũ dục 1.1.2 năm giác quan 2 [ 語幹 ] 2.1 n 2.1.1 gốc từ 3 Tin học 3.1 [ 互換 ] 3.1.1 tương thích...
  • ごかんき

    Tin học [ 互換機 ] máy tương thích [compatible (e.g. AT-compatible)]
  • ごかんせい

    Mục lục 1 Kỹ thuật 1.1 [ 互換性 ] 1.1.1 tính khả năng có thể thay đổi cho nhau [Interchangeability] 2 Tin học 2.1 [ 互換性 ]...
  • ごかんせいひん

    Tin học [ 互換製品 ] sản phẩm có thể thay thế [interchangeable product]
  • ごかんせいしけん

    Tin học [ 互換性試験 ] kiểm thử tính tương thích [compatibility, interoperability test]
  • ごかんテスト

    Tin học [ 互換テスト ] kiểm thử tính tương thích [compatibility test/interoperability test]
  • ご協力

    [ ごきょうりょく ] n sự cộng tác/sự hợp tác/cộng tác/hợp tác ご協力ありがとうございます: Cám ơn vì sự cộng tác...
  • ご存じ

    [ ごぞんじ ] n biết/hiểu ~のように: như (ngài ) đã biết Ghi chú: kính ngữ
  • ご存知

    [ ごぞんじ ] n sự quen biết/sự hiểu biết/biết ご存知のとおり、マイクとボブは2カ月連続でノルマを達成できませんでした:...
  • ご家人

    [ ごけにん ] n người nô lệ tầng lớp thấp cổ bé họng thời kỳ Kamakura và Edo
  • ご主人

    [ ごしゅじん ] n, hon chồng (của người khác) 「エドワーズさん、おめでとう!ご主人、いつ家に帰ってもいいですよ」「本当ですか!それじゃあ今日中に家に連れて行きます。ウィルソン先生、大変お世話になりました。ありがとうございました!」(退院):...
  • ご希望の向きは

    [ ごきぼうのむきは ] n hướng đến sự mong đợi của quý vị
  • ご一新

    [ ごいっしん ] n sự phục hồi/sự trở lại
  • ご座います

    [ ございます ] exp là はい、スミスでございます。ピーッと鳴ったらメッセージをどうぞ: Xin chào, tôi là Smith. Sau...
  • ご座居る

    [ ございる ] v1 thì/là/ở
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top