- Từ điển Nhật - Việt
ごそごそ
n
tiếng lục lọi/tiếng va chạm/tiếng chói tai/lục tung
- ごそごそ捜す: Lục lọi xung quanh
- ごそごそする: Lục tung lên
Xem thêm các từ khác
-
ごそうさ
sự thao tác sai [mishandling] -
ごだまする
tiếng dội -
ごちょう
khẩu khí, kích thước từ/độ dài từ [word size/word length] -
ごつごつ
khẳng khiu/góc cạnh/gồ ghề/lởm chởm/xương xương, 硬くごつごつした指: ngón tay cứng nhắc xương xương, ごつごつした:... -
ごてん
cung/điện/dinh thự, 御殿のような: như dinh thự -
ごと
mỗi/hàng, 年毎の行事: nghi lễ hàng năm -
ごとに
mỗi/mọi/cứ, 試験毎に百点を取る: mỗi kì thi đều đạt 100 điểm, 二時間毎に計る: cứ 2 tiếng đo nhiệt độ 1 lần -
ごとし
ví như/giống như/như là/tương tự, 過ぎたるは及ばざるが如し: giống như giọt nước làm tràn ly, 覆水盆に返すが如し:... -
ごはん
cơm/bữa cơm, cơm/ăn cơm, ~を食べる: ăn cơm, 分かったわ。裏庭にいるのよ。昼御飯、あと10分でできるからね:... -
ごばん
bàn cờ gô -
ごぶ
một nửa/năm mươi phần trăm/50 phần trăm, sự ngang bằng/sự cân bằng/ngang bằng/cân bằng/năm mươi năm mươi, 成功する可能性は五分五分:... -
ごぼう
củ nâu, ngôi sao năm cánh, 牛蒡抜きにする: bới củ nâu, 五芒星形: ngôi sao hình năm cánh -
ごま
cây vừng/vừng, mè, 胡麻塩頭 : tóc muối tiêu, すった胡麻: cây vừng trên mặt đất, ううん、知らない。でも何が入ってるかは当てられると思う。タマネギ、人参、ごま、あとショウガかなあ:... -
ごがく
ngữ học, ngôn ngữ học, 語学としての英語を学ぶ : học tiếng anh như một ngôn ngữ học, 語学の家庭教師を雇う:... -
ごがつ
tháng năm -
ごじ
chữ in nhầm/chữ in sai/in nhầm/in sai, 誤字・脱字があるので修正していただきたい: tôi muốn được đính chính lại do... -
ごじょう
sự nhượng bộ nhau/sự nhường nhau/nhượng bộ/nhường nhau/nhường nhịn/thỏa hiệp/hòa giải, 互譲精神で: trên tinh thần... -
ごふ
bùa/phù/bùa yểm -
ごしょ
cung điện hoàng gia cổ, hoàng cung/cấm cung, 京都御所: hoàng cung tokyo, 東宮御: cấm cung của Đông cung (thái tử) -
ごしょう
hậu thế
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.