Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

さんけんぶんりつ

[ 三権分立 ]

n

tam quyền phân lập
三権分立の構造を崩す :Phá hoại hệ thống tam quyền phân lập
地方裁判所の予算からの証人への対価の支払いは、三権分立の原則には違反しない :Việc chi trả cho người làm chứng từ quỹ tòa án địa phương là không xâm phạm đến nguyên tắc tam quyền phân lập

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • さんげんしょくばい

    Kỹ thuật [ 三元触媒 ] xúc tác ba chiều [Three way catalytic] Explanation : 排ガス中のHC、CO、NOxを同時に酸化・還元する触媒
  • さんげんしゅぎ

    Kinh tế [ 三現主義 ] chủ nghĩa 3 hiện [Fact Finding] Explanation : 三現主義とは、現場で現物をみて現実を確かめる、という事実からものごとを判断しようとする態度をいう。今日のように変化の激しい時代においては、経験や推測だけによる判断は危険である。変化している事実をつかみ、事実をもとにして考えるという態度が必要である。
  • さんこくかんぼうえき

    Mục lục 1 [ 三国間貿易 ] 1.1 n 1.1.1 buôn bán ba bên 2 Kinh tế 2.1 [ 三国間貿易 ] 2.1.1 buôn bán ba bên [triangle (or triangular)...
  • さんこう

    Mục lục 1 [ 参考 ] 1.1 n 1.1.1 sự tham khảo/tham khảo 2 [ 参考する ] 2.1 vs 2.1.1 tham khảo [ 参考 ] n sự tham khảo/tham khảo...
  • さんこうとしょ

    Tin học [ 参考図書 ] sách tham khảo [reference work]
  • さんこうとしょかん

    Tin học [ 参考図書館 ] thư viện tham khảo [reference library]
  • さんこうにん

    Mục lục 1 [ 参考人 ] 1.1 / THAM KHẢO NHÂN / 1.2 n 1.2.1 nhân chứng [ 参考人 ] / THAM KHẢO NHÂN / n nhân chứng 彼は去年の8月に起きた殺人事件の重要参考人として事情聴取されています :Anh...
  • さんこうざいりょう

    [ 参考材料 ] vs tài liệu tham khảo
  • さんこうしりょう

    Tin học [ 参考資料 ] số liệu tham khảo [reference data]
  • さんこうしょ

    Mục lục 1 [ 参考書 ] 1.1 vs 1.1.1 học cụ 1.2 n 1.2.1 sách tham khảo [ 参考書 ] vs học cụ n sách tham khảo ~を常に手元に置いて便利な参考書として使う :Ai...
  • さんこうマニュアル

    Tin học [ 参考マニュアル ] sách tham khảo/tài liệu tham khảo [reference manual]
  • さんご

    [ 珊瑚 ] n san hô 珊瑚質 :Chất lượng của san hô 珊瑚の加工品 :Sản phẩm gia công từ san hô
  • さんごのびょうき

    [ 産後の病気 ] n sản hậu
  • さんごしょう

    Mục lục 1 [ 珊瑚礁 ] 1.1 n 1.1.1 đá san hô 1.1.2 bãi san hô [ 珊瑚礁 ] n đá san hô bãi san hô 珊瑚礁から十分離れるようにした :Con...
  • さんいん

    Mục lục 1 [ 産院 ] 1.1 v5m 1.1.1 nhà hộ sinh 1.1.2 bệnh viện hộ sản [ 産院 ] v5m nhà hộ sinh bệnh viện hộ sản
  • さんさろ

    [ 三叉路 ] n ngã ba
  • さんかたんそ

    Mục lục 1 [ 酸化炭素 ] 1.1 / TOAN HÓA THÁN TỐ / 1.2 n 1.2.1 Ô xit các bon [ 酸化炭素 ] / TOAN HÓA THÁN TỐ / n Ô xit các bon
  • さんかくほう

    Kỹ thuật [ 三角法 ] lượng giác [trigonometry]
  • さんかくぼうえき

    Mục lục 1 [ 三角貿易 ] 1.1 n 1.1.1 buôn bán ba bên 2 Kinh tế 2.1 [ 三角貿易 ] 2.1.1 buôn bán ba bên [triangle (or triangular) trade]...
  • さんかくじょうぎ

    Kỹ thuật [ 三角定規 ] thước tam giác [triangle]
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top