- Từ điển Nhật - Việt
しすう
Mục lục |
[ 指数 ]
n
hạn mức
chỉ số
Kinh tế
[ 指数 ]
chỉ số [index (do not translate in graph titles)]
- Category: Tài chính [財政]
Tin học
[ 指数 ]
số mũ [exponent (e.g. in floating-point representation)]
- Explanation: Ví dụ trong biểu diễn số phẩy động.
Xem thêm các từ khác
-
しーでぃー
Đĩa cd [compact disc] -
しーえーでぃー
thiết kế có trợ giúp của máy tính [computer aided design], explanation : hệ khai thác công nghệ máy tính trong các quá trình thiết... -
しりつ
do thành phố lập, tư nhân lập ra/ tư lập -
しめい
sứ mệnh/ nhiệm vụ, sứ mạng, sự chỉ tên/sự nêu tên/ sự chỉ định/ sự bổ nhiệm, đặt tên/gọi tên/bổ nhiệm/cử,... -
しめん
bốn phía, bốn mặt, bốn bể, mặt giấy, trang tạp chí -
しゃ
nhà ở, chuồng, xá -
しゃく
shyaku, một thước, kích thước dài ngắn, cái thước, sự co thắt/ co thắt, ghi chú: đơn vị đo dung tích, = 0,018 lít, ghi chú:... -
しゃそう
cửa sổ xe -
しゃっかん
khoản vay -
しゃどう
đường xe chạy -
しゃし
tật lác mắt/lé mắt -
しゃさい
trái phiếu công ty/trái khoán công ty/trái phiếu có lãi suất cố định [corporate bond, straight bond], category : chứng khoán, trái... -
しゃせつ
xã thuyết, xã luận, 社説が発表した: bài xã luận đã được đăng -
しゃり
gạo chuẩn bị cho món sushi -
しよう
sự sử dụng/sử dụng, dùng/sử dụng/tận dụng, cành và lá/cành lá, việc riêng, dùng cho cá nhân, thông số kỹ thuật/đặc... -
しようちゅう
đang sử dụng [busy] -
しようにん
người làm công/nô lệ/ người ở/ người hầu -
しようばん
bản dùng thử/phiên bản dùng thử [trial version/trial edition] -
しようほう
cách sử dụng/phương thức sử dụng/cách dùng, phương pháp sử dụng [usage], cách sử dụng/cách dùng [usage] -
しようしょ
đặc tả [specification]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.