Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

しんごうれっか

Tin học

[ 信号劣化 ]

sự suy giảm tín hiệu [signal degradation]

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • しんごうもう

    Tin học [ 信号網 ] mạng phát tín hiệu [signalling network]
  • しんごうむし

    Mục lục 1 [ 信号無視 ] 1.1 / TÍN HIỆU VÔ THỊ / 1.2 n 1.2.1 vượt đèn đỏ [ 信号無視 ] / TÍN HIỆU VÔ THỊ / n vượt đèn...
  • しんい

    Mục lục 1 [ 深意 ] 1.1 v1 1.1.1 thâm ý 2 [ 真意 ] 2.1 n 2.1.1 ý định thực sự/động cơ thực sự/ý nghĩa thực sự 2.1.2 chân...
  • しんさ

    Mục lục 1 [ 審査 ] 1.1 n 1.1.1 thẩm xét 1.1.2 sự thẩm tra/thẩm tra/sự kiểm tra/kiểm tra 2 Kinh tế 2.1 [ 審査 ] 2.1.1 sự thẩm...
  • しんさく

    Mục lục 1 [ 振作 ] 1.1 / CHẤN TÁC / 1.2 n 1.2.1 Sự thịnh vượng/ thịnh vượng 2 [ 新作 ] 2.1 / TÂN TÁC / 2.2 n 2.2.1 sự mới...
  • しんさつ

    Mục lục 1 [ 診察 ] 1.1 n 1.1.1 sự khám bệnh/khám bệnh 2 [ 診察する ] 2.1 vs 2.1.1 khám bệnh [ 診察 ] n sự khám bệnh/khám bệnh...
  • しんさつだい

    Mục lục 1 [ 診察台 ] 1.1 / CHẨN SÁT ĐÀI / 1.2 n 1.2.1 bàn khám bệnh [ 診察台 ] / CHẨN SÁT ĐÀI / n bàn khám bệnh
  • しんさつしつ

    [ 診察室 ] n phòng khám bệnh
  • しんさつしょ

    [ 診察所 ] n bệnh xá
  • しんさつけん

    Mục lục 1 [ 診察券 ] 1.1 / CHẨN SÁT KHOÁN / 1.2 n 1.2.1 phiếu đăng ký khám bệnh [ 診察券 ] / CHẨN SÁT KHOÁN / n phiếu đăng...
  • しんさつする

    Mục lục 1 [ 診察する ] 1.1 vs 1.1.1 chẩn bệnh 1.1.2 chẩn [ 診察する ] vs chẩn bệnh chẩn
  • しんさつりょう

    Mục lục 1 [ 診察料 ] 1.1 / CHẨN SÁT LIỆU / 1.2 n 1.2.1 phí khám bệnh [ 診察料 ] / CHẨN SÁT LIỆU / n phí khám bệnh
  • しんさていじする

    [ 審査呈示する ] n trình duyệt
  • しんさいち

    Mục lục 1 [ 震災地 ] 1.1 / CHẤN TAI ĐỊA / 1.2 n 1.2.1 vùng có thảm họa động đất [ 震災地 ] / CHẤN TAI ĐỊA / n vùng có...
  • しんさいん

    Mục lục 1 [ 審査員 ] 1.1 / THẨM TRA VIÊN / 1.2 n 1.2.1 thẩm tra viên/người điều tra/người thẩm tra [ 審査員 ] / THẨM TRA VIÊN...
  • しんさかん

    Mục lục 1 [ 審査官 ] 1.1 / THẨM TRA QUAN / 1.2 n 1.2.1 Giám khảo/bảo vệ [ 審査官 ] / THẨM TRA QUAN / n Giám khảo/bảo vệ
  • しんさする

    Mục lục 1 [ 審査する ] 1.1 n 1.1.1 xét duyệt 1.1.2 xét 1.1.3 tra 1.1.4 thẩm tra [ 審査する ] n xét duyệt xét tra thẩm tra
  • しんさん

    [ 辛酸 ] n sự khó khăn/khó khăn/sự gian khổ/gian khổ/sự thiếu thốn/thiếu thốn
  • しんか

    Mục lục 1 [ 真価 ] 1.1 n 1.1.1 giá trị thực sự 2 [ 臣下 ] 2.1 n 2.1.1 lão bộc/quản gia/người hầu cận/người tùy tùng 3 [...
  • しんかぶ

    Kinh tế [ 新株 ] cổ phần mới [New share] Category : 株式 Explanation : 株式を発行した後、最初の決算期までの期間の株式のこと。///旧株との違いは、配当金に対する権利関係の相違によるものである。決算期を迎えなくとも権利関係が同一であるならば、必ずしも区別されないこともある。///子株ともいう。...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
  • 05/01/24 12:56:26
    Hế lô thần dân cũ của R
    hanhdang đã thích điều này
    Xem thêm 7 bình luận
    • Mèo Méo Meo
      0 · 15/01/24 09:06:03
      4 câu trả lời trước
      • Mèo Méo Meo
        Trả lời · 1 · 19/01/24 11:34:27
    • Bear Yoopies
      0 · 20/01/24 09:12:20
Loading...
Top