- Từ điển Nhật - Việt
しんせん
Mục lục |
[ 新鮮 ]
adj-na
tươi/mới
- 新鮮な魚: cá tươi
[ 神仙 ]
n
thần tiên
Kỹ thuật
[ 芯線 ]
lõi dây [core, core wire]
Xem thêm các từ khác
-
しんすい
sự đam mê/sự say mê/sự mê mẩn, lễ hạ thủy, tiền lương, sự nấu ăn, củi và nước, 世間を心酔させている人物は、その状況を利用して人々を動かすことができる。 :những... -
しんりん
rừng rú -
しんりょく
màu xanh tươi của cây cỏ -
しんめい
thần minh -
しんよう
đức tin, lòng tin/sự tin tưởng/sự tín nhiệm/lòng trung thành/tin tưởng/tín nhiệm, tin tưởng /tin vào, tín dụng [credit], tín... -
しんもん
sự thẩm vấn/ việc xét hỏi, thẩm vấn/ xét hỏi -
しんらい
đức tin, sự tin cậy/sự tín nhiệm/tin cậy/tín nhiệm, thân tín, tin cậy/tín nhiệm, tin cậy [trust] -
しんるい
thân thuộc, thân nhân, họ hàng -
しや
tầm nhìn, tầm mắt, tầm hiểu biết -
しやすい
dễ làm -
しゆう
tư hữu, giống cái và giống đực/thư hùng/đực cái/nam nữ -
しょ
bản, các/nhiều/vài -
しょちゅう
giữa hè -
しょどう
thư đạo/thuật viết chữ đẹp -
しょぶん
sự giải quyết/sự bỏ đi/sự phạt/ sự tống khứ đi/ sự trừng phạt, giải quyết/bỏ đi/phạt/ tống khứ đi -
しょほ
sơ đẳng, sơ bộ/sơ cấp, ~の段階: giai đoạn sơ cấp -
しょほう
phương thuốc -
しょじ
các sự việc/mọi việc -
しょじょ
nương tử, thiếu nữ/xử nữ/trinh trắng/trong trắng, trinh nữ, 少女は医師に自分が処女であることを証明してくれるよう頼んだ :cô... -
しょし
con ngoài giá thú, thư mục [bibliography]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.