Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

しんようじゅ

Mục lục

[ 針葉樹 ]

/ CHÂM DIỆP THỤ /

n

loài tùng bách

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • しんようじゅりん

    [ 針葉樹林 ] n rừng lá kim
  • しんようざん

    Kinh tế [ 信用残 ] số dư chưa kết của giao dịch trên tiền bảo chứng/số dư chưa thanh toán của giao dịch trên tiền bảo...
  • しんようしへい

    Kinh tế [ 信用紙幣 ] tiền tín dụng [jiduciary currency] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • しんようしじょう

    Kinh tế [ 信用市場 ] thị trường tín dụng [credit market] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • しんようしょ

    [ 信用書 ] vs phiếu tín dụng
  • しんようしょうかい

    Kinh tế [ 信用照会 ] thẩm tra tín dụng/điều tra về khả năng chi trả [credit inquiries] Category : Tài chính [財政]
  • しんようしゅだん

    Kinh tế [ 信用手段 ] công cụ (phương tiện) tín dụng [instrument of credit] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • しんようしゅうしゅく

    Kinh tế [ 信用収縮 ] thu hẹp tín dụng Category : 金融 Explanation : 企業に資金需要があっても、金融機関が十分に貸せないなど、金融市場での資金供給が細る現象を「信用収縮」という。///日本では、不良債権処理を進めるとともに自己資本比率を維持するために、銀行が企業などへの貸出資産の圧縮に動く動く傾向が見られ、貸し渋りや貸金回収などによる信用収縮を通じて、実体経済が更に悪化する懸念が強まっている。///また、国際金融市場でも、ヘッジファンド危機を契機に、欧米の金融機関などにリスク回避の動きが強まり、世界的な信用収縮が懸念されている。
  • しんようげんど

    Mục lục 1 [ 信用限度 ] 1.1 vs 1.1.1 mức tín dụng 2 Kinh tế 2.1 [ 信用限度 ] 2.1.1 hạn chế tín dụng [restriction of credit] 2.2...
  • しんようこうにゅう

    Kinh tế [ 信用購入 ] mua chịu [purchase on credit] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • しんよういんふれ

    Mục lục 1 [ 信用インフレ ] 1.1 n 1.1.1 lạm phát tín dụng 2 Kinh tế 2.1 [ 信用インフレ ] 2.1.1 lạm phát tín dụng [inflation...
  • しんようかし

    Mục lục 1 [ 信用貸し ] 1.1 vs 1.1.1 cho vay không đảm bảo 2 Kinh tế 2.1 [ 信用貸し ] 2.1.1 cho vay không đảm bảo [unsecured loan]...
  • しんようせいげん

    Mục lục 1 [ 信用制限 ] 1.1 vs 1.1.1 hạn chế tín dụng 2 Kinh tế 2.1 [ 信用制限 ] 2.1.1 hạn chế tín dụng [credit restriction]...
  • しんようせいさく

    Mục lục 1 [ 信用政策 ] 1.1 vs 1.1.1 chính sách tín dụng 2 Kinh tế 2.1 [ 信用政策 ] 2.1.1 chính sách tín dụng [credit policy] [...
  • しんようする

    [ 信用する ] vs trông nhờ
  • しんようリスク

    Kinh tế [ 信用リスク ] rủi ro tín dụng [Credit risk] Category : リスク・リターン Explanation : 債券は「借用証書」のため、お金を貸した先がきちんと約束を守って、元本や利息を支払うかどうかが問題である。この「信用」に関するリスクを「信用リスク=債務不履行リスク」という。
  • しんようわりあい

    Mục lục 1 [ 信用割合 ] 1.1 vs 1.1.1 mức tín dụng 2 Kinh tế 2.1 [ 信用割合 ] 2.1.1 mức tín dụng [line of credit] [ 信用割合...
  • しんもんする

    Mục lục 1 [ 審問する ] 1.1 vs 1.1.1 vấn tội 1.1.2 tra vấn 1.1.3 tra hỏi [ 審問する ] vs vấn tội tra vấn tra hỏi
  • しんや

    Mục lục 1 [ 深夜 ] 1.1 n-adv, n-t 1.1.1 khuya khoắt 1.1.2 đêm sâu/đêm khuya [ 深夜 ] n-adv, n-t khuya khoắt đêm sâu/đêm khuya
  • しんやく

    Mục lục 1 [ 新薬 ] 1.1 n 1.1.1 tân dược 2 [ 神薬 ] 2.1 n 2.1.1 linh đơn 2.1.2 linh đan [ 新薬 ] n tân dược [ 神薬 ] n linh đơn...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top