- Từ điển Nhật - Việt
じつげん
Mục lục |
[ 実現 ]
n
thực hiện
thực
[ 実現する ]
vs
thực hiện/thi hành
Tin học
[ 実現 ]
sự cài đặt (của một hệ thống) [implementation (of a system) (vs)]
Xem thêm các từ khác
-
じつげんする
ứng nghiệm, thể hiện -
じでん
tự chuyện [autobiography] -
じばく
sự tự bạch -
じし
hoạt động [working (e.g. working parameters)] -
じしつ
tư thất -
じしょ
văn kiện có đóng triện của vua, tự điển, từ điển, từ điển [dictionary/lexicon], 辞書を使えば新聞が読める。: kèm... -
じしょう
sự kiện/sự việc [event], explanation : trong môi trường điều khiển theo sự kiện, đây là một hành động-như dịch chuyển... -
じげん
thời hạn, thời gian lên lớp (dùng tiếp đuôi), chiều, thứ nguyên [dimension], chiều [dimension], 時限ばくだん: bom hẹn giờ,... -
じごく
địa phủ, địa ngục -
じか
thời giá, thời giá [current price], category : ngoại thương [対外貿易] -
じかくする
tỉnh ngộ, sáng mắt -
じせん
sự tự tiến cử/tự tiến cử, tự chọn -
じんだい
sự rất lớn/sự khổng lồ/sự nghiêm trọng/rất lớn/khổng lồ/nghiêm trọng -
じんし
nhân sĩ -
じんしょう
bệnh thận -
じんさい
tai họa do con ngưòi tạo ra -
じやく
sự chuyển chữ/sự phiên chữ [transliteration (vs)] -
じょげん
lời khuyên/lời hướng dẫn, tựa -
じょう
hơn nữa, hơn tuổi/già hơn, người có địa vị cao quý/nơi cao quý/trên, thừa/không cần thiết, sự quá/thặng dư, cô gái,... -
じょうき
sự thông thường/quỹ đạo thông thường, hơi nước, hơi nước [vapor], 常軌を逸した計画: kế hoạch trượt ra khỏi quỹ...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.