Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

じゅんけつ

Mục lục

[ 純潔 ]

n, adj-na

tiết trinh
thuần khiết

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • じゅんけつな

    Mục lục 1 [ 純潔な ] 1.1 n, adj-na 1.1.1 trinh 1.1.2 thuần phong [ 純潔な ] n, adj-na trinh thuần phong
  • じゅんこく

    [ 殉国 ] n sự chết vì đất nước/sự hy sinh vì tổ quốc/hy sinh vì tổ quốc
  • じゅんこう

    Mục lục 1 [ 巡航 ] 1.1 n 1.1.1 đi tuần tiễu/đi du ngoạn 2 [ 巡航する ] 2.1 vs 2.1.1 đi tuần tiễu/đi du ngoạn [ 巡航 ] n đi...
  • じゅんい

    Mục lục 1 [ 准尉 ] 1.1 n 1.1.1 chuẩn uý 2 [ 順位 ] 2.1 n 2.1.1 vị trí thứ tự 3 Kỹ thuật 3.1 [ 順位 ] 3.1.1 dãy/thứ tự/cấp...
  • じゅんいそうかんしすう

    Kinh tế [ 順位相関指数 ] chỉ số tương quan thứ hạng [RCI(Rank Correlation Index)] Category : 分析・指標 Explanation : テクニカル分析の指標の一つ。相場の変化の様子を見ることができるとされている。///ある期間をとって、株価が上昇した日数と下落した日数をとって計算する「サイコロジカルライン」、またサイコロジカルラインでは、上昇幅や下落幅が考慮されないため、これを考慮した「RSI」といった指標があるが、これらの指標では相場の変化・タイミングをはかることができない。そこで利用されるのが、この「RCI」である。///RCIは、ある期間をとって、株価の終値に上昇順位をつけて、その期間の日数との相関関係を指数化したもの。指数は、100に近づくと高値圏、0に近づくと安値圏と判断する。期間は、13週間や26週間のような長期間でみる場合もあれば、9日や26日のような中短期でみる場合もある。
  • じゅんいそうかんけいすう

    Kỹ thuật [ 順位相関係数 ] hệ số tương quan dãy [rank correlation coefficients]
  • じゅんいづけ

    Kinh tế [ 順位付け ] việc phân cấp [ranking (SUR)] Category : Marketing [マーケティング]
  • じゅんうんちん

    Mục lục 1 [ 順運賃 ] 1.1 n 1.1.1 cước tịnh 2 Kinh tế 2.1 [ 純運賃 ] 2.1.1 cước tịnh [net freight] [ 順運賃 ] n cước tịnh...
  • じゅんさ

    Mục lục 1 [ 巡査 ] 1.1 n 1.1.1 tuần cảnh 1.1.2 tuần binh 1.1.3 cảnh sát tuần tiễu [ 巡査 ] n tuần cảnh tuần binh cảnh sát...
  • じゅんさつする

    [ 巡察する ] n tuần tiễu
  • じゅんさする

    [ 巡査する ] n đi tuần
  • じゅんかつ

    Kỹ thuật [ 潤滑 ] sự bôi trơn [lubrication]
  • じゅんかつざい

    Kỹ thuật [ 潤滑剤 ] hóa chất bôi trơn [lubricant]
  • じゅんかつゆ

    Mục lục 1 [ 潤滑油 ] 1.1 n 1.1.1 dầu nhờn 2 Kỹ thuật 2.1 [ 潤滑油 ] 2.1.1 dầu bôi trơn [lubricant] 2.2 [ 潤滑油 ] 2.2.1 Dầu...
  • じゅんかつゆのほじゅう

    Kỹ thuật [ 潤滑油の補充 ] bổ sung dầu bôi trơn
  • じゅんかつゆふぃるたー

    Kỹ thuật [ 潤滑油フィルター ] bộ lọc dầu bôi trơn
  • じゅんかぜ

    [ 順風 ] n gió xuôi
  • じゅんかい

    Mục lục 1 [ 巡回 ] 1.1 n 1.1.1 đi tuần tiễu/đi vòng quanh 2 [ 巡回する ] 2.1 vs 2.1.1 đi tuần tiễu/đi vòng quanh [ 巡回 ] n đi...
  • じゅんかいじょうちょうけんさ

    Tin học [ 巡回冗長検査 ] kiểm dộ dư vòng-CRC [cyclic redundancy check/CRC (abbr.)] Explanation : Một phương pháp kiểm tra lỗi tự...
  • じゅんかいしんようじょう

    Kinh tế [ 巡回信用状 ] thư tín dụng lưu động [circular (letter of) credit] Category : Ngoại thương [対外貿易]
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top