Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

じゅんじゅんに

[ 順々に ]

adv

theo trình tự/lần lượt

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • じゅんじゅんけっしょう

    [ 準々決勝 ] n tứ kết
  • じゅんふうたい

    Kinh tế [ 純風袋 ] trọng lượng bì tịnh [net tare] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • じゅんしてい

    [ 巡視艇 ] n thuyền tuần tiễu
  • じゅんしさん

    [ 純資産 ] n tài sản thuần 純資産の引受額: giá chuyển nhượng tài sản thuần 純資産の増減: giảm tài sản thuần 純資産を減るのを目の当たりにする:...
  • じゅんしさんそうがく

    Kinh tế [ 純資産総額 ] giá trị tài sản tịnh [NAV(Net Asset Value)] Category : 財務分析 Explanation : 「資産」から「負債」を差し引いた金額。
  • じゅんしする

    Mục lục 1 [ 殉死する ] 1.1 vs 1.1.1 bỏ mình 1.1.2 bỏ mạng 2 [ 巡視する ] 2.1 n 2.1.1 tuần tra [ 殉死する ] vs bỏ mình bỏ...
  • じゅんしんな

    [ 純真な ] n, adj-na hồn nhiên
  • じゅんしょく

    Mục lục 1 [ 殉職 ] 1.1 n 1.1.1 sự hy sinh vì nhiệm vụ/hy sinh vì nhiệm vụ 2 [ 殉職する ] 2.1 vs 2.1.1 hy sinh vì nhiệm vụ 3...
  • じゅんしょうみりょう

    Kinh tế [ 純正味量 ] trọng lượng tịnh thực tế [net weight] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • じゅんしゅ

    Mục lục 1 [ 遵守 ] 1.1 n 1.1.1 sự tuân thủ/sự bảo đảm 2 [ 遵守する ] 2.1 vs 2.1.1 tuân thủ/bảo đảm [ 遵守 ] n sự tuân...
  • じゅんしゅうにゅう

    Kinh tế [ 純収入 ] thu nhập ròng [net receipts] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • じゅんけっしょう

    [ 準決勝 ] n trận bán kết/bán kết
  • じゅんけつ

    Mục lục 1 [ 純潔 ] 1.1 n, adj-na 1.1.1 tiết trinh 1.1.2 thuần khiết [ 純潔 ] n, adj-na tiết trinh thuần khiết
  • じゅんけつな

    Mục lục 1 [ 純潔な ] 1.1 n, adj-na 1.1.1 trinh 1.1.2 thuần phong [ 純潔な ] n, adj-na trinh thuần phong
  • じゅんこく

    [ 殉国 ] n sự chết vì đất nước/sự hy sinh vì tổ quốc/hy sinh vì tổ quốc
  • じゅんこう

    Mục lục 1 [ 巡航 ] 1.1 n 1.1.1 đi tuần tiễu/đi du ngoạn 2 [ 巡航する ] 2.1 vs 2.1.1 đi tuần tiễu/đi du ngoạn [ 巡航 ] n đi...
  • じゅんい

    Mục lục 1 [ 准尉 ] 1.1 n 1.1.1 chuẩn uý 2 [ 順位 ] 2.1 n 2.1.1 vị trí thứ tự 3 Kỹ thuật 3.1 [ 順位 ] 3.1.1 dãy/thứ tự/cấp...
  • じゅんいそうかんしすう

    Kinh tế [ 順位相関指数 ] chỉ số tương quan thứ hạng [RCI(Rank Correlation Index)] Category : 分析・指標 Explanation : テクニカル分析の指標の一つ。相場の変化の様子を見ることができるとされている。///ある期間をとって、株価が上昇した日数と下落した日数をとって計算する「サイコロジカルライン」、またサイコロジカルラインでは、上昇幅や下落幅が考慮されないため、これを考慮した「RSI」といった指標があるが、これらの指標では相場の変化・タイミングをはかることができない。そこで利用されるのが、この「RCI」である。///RCIは、ある期間をとって、株価の終値に上昇順位をつけて、その期間の日数との相関関係を指数化したもの。指数は、100に近づくと高値圏、0に近づくと安値圏と判断する。期間は、13週間や26週間のような長期間でみる場合もあれば、9日や26日のような中短期でみる場合もある。
  • じゅんいそうかんけいすう

    Kỹ thuật [ 順位相関係数 ] hệ số tương quan dãy [rank correlation coefficients]
  • じゅんいづけ

    Kinh tế [ 順位付け ] việc phân cấp [ranking (SUR)] Category : Marketing [マーケティング]
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top