Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

すいりぶ

[ 水利部 ]

n

bộ thủy lợi

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • すいりがく

    [ 水理学 ] n động thủy học
  • すいりしょう

    [ 水利省 ] n bộ thủy lợi
  • すいりしょうせつ

    Mục lục 1 [ 推理小説 ] 1.1 / SUY LÝ TIỂU THUYẾT / 1.2 n 1.2.1 tiểu thuyết trinh thám [ 推理小説 ] / SUY LÝ TIỂU THUYẾT / n tiểu...
  • すいりょく

    Mục lục 1 [ 水力 ] 1.1 n 1.1.1 thủy lợi 1.1.2 sức nước [ 水力 ] n thủy lợi sức nước
  • すいりょくがく

    Mục lục 1 [ 水力学 ] 1.1 n 1.1.1 thủy lực học 1.1.2 động thủy học [ 水力学 ] n thủy lực học động thủy học
  • すいりょう

    Mục lục 1 [ 推量 ] 1.1 n 1.1.1 ước lượng 1.1.2 sự đoán/sự phỏng đoán 2 [ 推量する ] 2.1 vs 2.1.1 đoán/phỏng đoán [ 推量...
  • すいめん

    Mục lục 1 [ 水面 ] 1.1 / THỦY DIỆN / 1.2 n 1.2.1 bề mặt nước 1.3 n 1.3.1 mặt nước [ 水面 ] / THỦY DIỆN / n bề mặt nước...
  • すいろ

    Mục lục 1 [ 水路 ] 1.1 n 1.1.1 thủy lộ 1.1.2 đường thủy 2 Kỹ thuật 2.1 [ 水路 ] 2.1.1 kênh [ 水路 ] n thủy lộ đường thủy...
  • すいろん

    Mục lục 1 [ 推論 ] 1.1 n 1.1.1 suy luận 2 Tin học 2.1 [ 推論 ] 2.1.1 suy diễn/suy luận [reasoning/inference/induction/deduction] [ 推論...
  • すいろんエンジン

    Tin học [ 推論エンジン ] động cơ suy diễn [inference engine]
  • すいろゆそう

    Mục lục 1 [ 水路輸送 ] 1.1 n 1.1.1 chuyên chở đường thủy 2 Kinh tế 2.1 [ 水路輸送 ] 2.1.1 chuyên chở đường thuỷ [water...
  • すいれい

    Kỹ thuật [ 水冷 ] sự làm mát nước [water-cooling] Explanation : 冷やしたいものの周囲をパイプで囲み、その中に水を循環させてラジエーターを通して放熱する仕組みのこと。自動車用語で単に水冷というと水冷エンジンを指すことが多いが、他にも水冷式のオイルクーラーなどがある。
  • すいれいきかん

    Kỹ thuật [ 水冷機関 ] động cơ làm mát bằng nước [water cooled engine]
  • すいれいきゃくき

    Kỹ thuật [ 水冷却器 ] bộ làm mát bằng nước [water cooler]
  • すいれいしきえんじん

    Kỹ thuật [ 水冷式エンジン ] động cơ làm mát bằng nước
  • すいれん

    Mục lục 1 [ 睡蓮 ] 1.1 / THỤY LIÊN / 1.2 n 1.2.1 cây hoa súng [ 睡蓮 ] / THỤY LIÊN / n cây hoa súng
  • すいよう

    [ 水曜 ] n, n-adv thứ tư
  • すいようび

    Mục lục 1 [ 水曜日 ] 1.1 n, n-adv 1.1.1 thứ tư 1.1.2 ngày thứ tư [ 水曜日 ] n, n-adv thứ tư ngày thứ tư
  • すいようせい

    [ 水溶性 ] n sự hòa tan trong nước/hòa tan trong nước
  • すいものさぎょう

    Mục lục 1 [ 吸物作業 ] 1.1 n 1.1.1 hút hàng 2 Kinh tế 2.1 [ 吸い物作業 ] 2.1.1 rút hàng [elevation] [ 吸物作業 ] n hút hàng Kinh...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top