- Từ điển Nhật - Việt
ぜったいばんち
Tin học
[ 絶対番地 ]
địa chỉ tuyệt đối [absolute address]
- Explanation: Còn gọi là địa chỉ trực tiếp. Trong một chương trình, đây là việc định rõ một vị trí bộ nhớ bằng chính địa chỉ của nó chứ không phải dùng một biểu thức để tính toán ra địa chỉ đó.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
ぜったいべくとる
Tin học [ 絶対ベクトル ] vectơ tuyệt đối [absolute vector] -
ぜったいぜんそん
Kinh tế [ 絶対全損 ] mất toàn bộ tuyệt đối/mất toàn bộ thực tế [alsolute total loos] Category : Ngoại thương [対外貿易] -
ぜったいざひょう
Tin học [ 絶対座標 ] địa chỉ tuyệt đối [absolute coordinate/absolute address] Explanation : Còn gọi là địa chỉ trực tiếp.... -
ぜったいざひょうしれい
Tin học [ 絶対座標指令 ] lệnh tuyệt đối [absolute command/absolute instruction] -
ぜったいざひょうめいれい
Tin học [ 絶対座標命令 ] lệnh tuyệt đối [absolute command/absolute instruction] -
ぜったいしつど
Tin học [ 絶対湿度 ] độ ẩm tuyệt đối [absolute humidity] -
ぜったいごさ
Mục lục 1 Kỹ thuật 1.1 [ 絶対誤差 ] 1.1.1 sai lệch tuyệt đối [absolute error] 2 Tin học 2.1 [ 絶対誤差 ] 2.1.1 lỗi đã xác... -
ぜったいさいだいていかく
Kỹ thuật [ 絶対最大定格 ] mức tối đa tuyệt đối [absolute maximum rating] -
ぜったいトラックアドレス
Tin học [ 絶対トラックアドレス ] địa chỉ rãnh tuyệt đối [absolute track address] -
ぜったいパスめい
Tin học [ 絶対パス名 ] tên đường dẫn tuyệt đối [absolute pathname] -
ぜったいアドレス
Tin học [ 絶対アドレス ] địa chỉ tuyệt đối [absolute address] Explanation : Còn gọi là địa chỉ trực tiếp. Trong một chương... -
がっき
Mục lục 1 [ 学期 ] 1.1 n 1.1.1 học kỳ 2 [ 楽器 ] 2.1 n 2.1.1 nhạc khí 2.1.2 nhạc cụ [ 学期 ] n học kỳ 学期の初めに: đầu... -
がっきまつ
[ 学期末 ] n cuối học kỳ -
ぜっきょう
Mục lục 1 [ 絶叫 ] 1.1 n 1.1.1 tiếng thét/tiếng kêu hét/tiếng hò hét 2 [ 絶叫する ] 2.1 vs 2.1.1 hò hét/kêu thét [ 絶叫 ] n... -
がっきゅう
Mục lục 1 [ 学究 ] 1.1 n 1.1.1 sự học/sự nghiên cứu 2 [ 学級 ] 2.1 n 2.1.1 lớp học/cấp học [ 学究 ] n sự học/sự nghiên... -
がっきゅうかい
[ 学級会 ] n buổi họp toàn cấp lớp -
がっくり
n, adv đau buồn/đau khổ/rã rời/ủ dột 失ったものについて考えると気落ちする(がっくりくる・やる気がなくなる):... -
がっくりする
vs đau buồn/đau khổ/rã rời/ủ dột がっくりした状態 : tình trạng đau khổ 敗戦にがっくりする: đau khổ vì bị... -
がっそう
Mục lục 1 [ 合奏 ] 1.1 / HỢP TẤU / 1.2 n 1.2.1 hợp tấu/hòa nhạc [ 合奏 ] / HỢP TẤU / n hợp tấu/hòa nhạc 合奏団:dàn nhạc... -
がっそうする
[ 合奏する ] vs hợp tấu/hòa nhạc
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.