- Từ điển Nhật - Việt
ぜったいパスめい
Xem thêm các từ khác
-
ぜったいアドレス
Tin học [ 絶対アドレス ] địa chỉ tuyệt đối [absolute address] Explanation : Còn gọi là địa chỉ trực tiếp. Trong một chương... -
がっき
Mục lục 1 [ 学期 ] 1.1 n 1.1.1 học kỳ 2 [ 楽器 ] 2.1 n 2.1.1 nhạc khí 2.1.2 nhạc cụ [ 学期 ] n học kỳ 学期の初めに: đầu... -
がっきまつ
[ 学期末 ] n cuối học kỳ -
ぜっきょう
Mục lục 1 [ 絶叫 ] 1.1 n 1.1.1 tiếng thét/tiếng kêu hét/tiếng hò hét 2 [ 絶叫する ] 2.1 vs 2.1.1 hò hét/kêu thét [ 絶叫 ] n... -
がっきゅう
Mục lục 1 [ 学究 ] 1.1 n 1.1.1 sự học/sự nghiên cứu 2 [ 学級 ] 2.1 n 2.1.1 lớp học/cấp học [ 学究 ] n sự học/sự nghiên... -
がっきゅうかい
[ 学級会 ] n buổi họp toàn cấp lớp -
がっくり
n, adv đau buồn/đau khổ/rã rời/ủ dột 失ったものについて考えると気落ちする(がっくりくる・やる気がなくなる):... -
がっくりする
vs đau buồn/đau khổ/rã rời/ủ dột がっくりした状態 : tình trạng đau khổ 敗戦にがっくりする: đau khổ vì bị... -
がっそう
Mục lục 1 [ 合奏 ] 1.1 / HỢP TẤU / 1.2 n 1.2.1 hợp tấu/hòa nhạc [ 合奏 ] / HỢP TẤU / n hợp tấu/hòa nhạc 合奏団:dàn nhạc... -
がっそうする
[ 合奏する ] vs hợp tấu/hòa nhạc -
がっち
[ 合致 ] n-vs nhất trí/thống nhất quan điểm/tán đồng quan điểm/phù hợp/đáp ứng/thỏa mãn (yêu cầu) 理論と実践とは必ずしも合致しない :Lí... -
がっちり
n người ăn tiêu cần kiệm/người làm ăn chắc chắn ~屋: Người ăn tiêu chắc chắn, tiết kiệm -
がっちりする
vs sắp khít nhau/khớp nhau ~(と)した石垣: bức tường gạch xếp khít và chắc chắn -
がっちり屋
[ がっちりや ] n anh chàng hà tiện/kẻ keo kiệt あいつはがっちり屋で会費が必要なパーティーには決して出ない: Thằng... -
がっちりや
Mục lục 1 [ がっちり屋 ] 1.1 / ỐC / 1.2 n 1.2.1 anh chàng hà tiện/kẻ keo kiệt [ がっちり屋 ] / ỐC / n anh chàng hà tiện/kẻ... -
ぜっちょう
[ 絶頂 ] n tuyệt đỉnh -
ぜっとへんかん
Kỹ thuật [ z変換 ] biến đổi z [z-transform] -
がっぴ
[ 月日 ] n ngày tháng 予想より長い月日がかかる: mất nhiều ngày tháng hơn so với dự đoán 月日が巡って来る: ngày tháng... -
がっぷり
adv đeo đuổi/theo bám/giữ chặt/khóa chặt -
ぜっぺき
Mục lục 1 [ 絶壁 ] 1.1 / TUYỆT BÍCH / 1.2 n 1.2.1 vách/ vách đá [ 絶壁 ] / TUYỆT BÍCH / n vách/ vách đá
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.