- Từ điển Nhật - Việt
ぞい
Xem thêm các từ khác
-
ぎいん
Mục lục 1 [ 議員 ] 1.1 n 1.1.1 nghị viện 1.1.2 đại biểu quốc hội/nghị viên/nghị sĩ [ 議員 ] n nghị viện đại biểu quốc... -
ぞう
Mục lục 1 [ 象 ] 1.1 n 1.1.1 voi 2 [ 像 ] 2.1 n 2.1.1 con voi 2.2 n, n-suf 2.2.1 tượng 3 [ 臓 ] 3.1 n 3.1.1 nội tạng/phủ tạng 4 Kỹ... -
ぞうお
[ 憎悪 ] n sự căm ghét/sự căm thù 無知と憎悪でいっぱいの世界は野蛮な場所である :Thế giới mà toàn những sự... -
ぞうおする
Mục lục 1 [ 憎悪する ] 1.1 n 1.1.1 oán hờn 1.1.2 oán hận 1.1.3 oán [ 憎悪する ] n oán hờn oán hận oán -
ぞうき
[ 臓器 ] n nội tạng/phủ tạng -
ぞうきばやし
Mục lục 1 [ 雑木林 ] 1.1 / TẠP MỘC LÂM / 1.2 n 1.2.1 khu rừng nhỏ [ 雑木林 ] / TẠP MỘC LÂM / n khu rừng nhỏ -
ぞうきん
[ 雑巾 ] n vải che bụi -
ぞうだい
Mục lục 1 [ 増大 ] 1.1 n 1.1.1 sự mở rộng/sự tăng thêm/sự khuyếch trương 2 [ 増大する ] 2.1 vs 2.1.1 mở rộng/tăng thêm/khuyếch... -
ぞうだいする
[ 増大する ] vs banh ra -
ぞうち
Mục lục 1 [ 蔵置 ] 1.1 n 1.1.1 lưu kho 2 Kinh tế 2.1 [ 蔵置 ] 2.1.1 lưu kho [storage] [ 蔵置 ] n lưu kho Kinh tế [ 蔵置 ] lưu kho [storage]... -
ぞうてい
Mục lục 1 [ 増訂 ] 1.1 n 1.1.1 việc tăng thêm và sửa lại (ấn bản) 2 [ 贈呈 ] 2.1 n 2.1.1 việc tặng [ 増訂 ] n việc tăng thêm... -
ぞうていひん
[ 贈呈品 ] n tặng vật -
ぞうていしき
[ 贈呈式 ] n lễ ban tặng -
ぞうていしゃ
[ 贈呈者 ] n người nhận ban tặng -
ぞうていする
Mục lục 1 [ 贈呈する ] 1.1 n 1.1.1 đưa tặng 1.1.2 ban tặng [ 贈呈する ] n đưa tặng ban tặng -
ぞうとう
[ 贈答 ] n sự tặng quà đáp lại sau khi được nhận quà/sự trao đổi quà tặng 贈答シーズン :mùa tặng quà 贈答する:trao... -
ぞうとうひん
[ 贈答 ] n quà tặng 従業員は、顧客、営業担当者、コンサルタントなどから贈答品を受け取るときは、贈答品が贈賄目的ではないことを確認しなければならない :Mọi... -
ぞうねんざい
Kỹ thuật [ 増粘剤 ] chất làm đông nhanh -
ぞうはい
Kinh tế [ 増配 ] tiền phân phối cổ tức tăng [increased dividend payments] Category : Cổ phần [株式] Explanation : 前の期よりも配当の額が増加すること。 -
ぞうはんする
[ 造反する ] n tạo phản
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.