- Từ điển Nhật - Việt
だいがえパス
Xem thêm các từ khác
-
だいがえクラス
Tin học [ 代替クラス ] lớp luân phiên [alternative class] -
だいがいしゃ
Kinh tế [ 大会社 ] công ty lớn Category : 会社・経営 Explanation : 商法および昭和49年に制定された「株式会社の監査等に関する商法の特例に関する法律」により、株式会社は、その規模によって「大会社」「中会社」「小会社」に区分される。///会社の規模によって区分されるが、規模によって利害関係者の数や社会的影響力が異なるため、監査役人数や開示すべき計算書類(貸借対照表、損益計算書、営業報告書等)の内容や決算事務が異なる。大会社ほど、規定が厳しくなる。///大会社とは、資本金5億円以上または負債総額200億円以上の株式会社のことをいう。大会社は3人以上の監査役を置かねばならない(うち半数以上は社外監査役でなくてはならない)。大会社の監査役には、会計監査権限だけでなく、取締役の業務一般に対する監査権限も与えられている。///大会社は、認会計士または監査法人の監査も要求される。 -
だいがいパス
Tin học [ 代替パス ] đường dẫn luân phiên [alternate path] -
だいぜんてい
[ 大前提 ] n tiền đề chính/nguyên tắc -
だいじぎょう
[ 大事業 ] n đại sự -
だいじょうぶ
Mục lục 1 [ 大丈夫 ] 1.1 n, adj-na, adv 1.1.1 được/ổn/ok 1.1.2 an toàn/chắc chắn [ 大丈夫 ] n, adj-na, adv được/ổn/ok an toàn/chắc... -
だいじょうぶです
[ 大丈夫です ] n, adj-na, adv không hề gì -
だいふく
[ 大福 ] n đại phú (đại phước) -
だいふうのしょうめつ
[ 台風の消滅 ] n bão rớt -
だいしち
[ 第七 ] n thứ bảy -
だいしょうじゅんじょ
Tin học [ 大小順序 ] thứ tự sắp xếp [collating sequence] -
だいしょうしはらい
Kinh tế [ 代償支払い ] thanh toán bồi thường [compensatory claim] -
だいしょうせいきゅうさいけん
Kinh tế [ 代償請求債権 ] trái quyền yêu cầu bồi thường [compensation claim] -
だいしゅうり
[ 大修理 ] n đại tu -
だいげんにん
Kinh tế [ 代言人 ] luật sư/thầy cãi [advocate (old word)] Explanation : 弁護士の旧称 -
だいあく
[ 大悪 ] n đại ác -
だいこくばしら
[ 大黒柱 ] n trụ cột chính/chỗ dựa chính 父は家族の大黒柱です: bố là trụ cột chính trong gia đình -
だいこえでせんでんする
[ 大声で宣伝する ] n rao -
だいこうずい
Mục lục 1 [ 大洪水 ] 1.1 n, adj-na 1.1.1 đại hồng thuỷ 1.1.2 bão nước 1.1.3 bão lụt [ 大洪水 ] n, adj-na đại hồng thuỷ bão... -
だいこうぶぶん
Kinh tế [ 代行部分 ] phần quỹ thực hiện Category : 年金・保険 Explanation : 厚生年金基金が、国に代わって、厚生年金の運用を行ったり、給付を行ったりする部分のこと。
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.