- Từ điển Nhật - Việt
だいざい
[ 題材 ]
n
đề tài
Xem thêm các từ khác
-
だいしゃ
xe đẩy [truck, cart, carriage] -
だいしょう
sự đền bù/sự bồi thường/vật bồi thường, kích cỡ, ...の代償として: như là sự đền bù cho ... -
だいしょうする
reo cười -
だいけい
hình thang, hình thang [trapezoid] -
だいこう
sự hoạt động với tư cách một đại lý/việc hoạt động như một đại lý, sự thừa hành [agent], category : tài chính [財政] -
だいご
thứ năm -
だいい
việc thế quyền [subrogation], explanation : 他人にかわってその法律上の地位につくこと。債権者が債務者の権利を取得し、行使する場合など。 -
だいさん
thứ ba, đệ tam -
だいかん
đại hàn -
だいすう
đại số [algebra], đại số [algebra], category : toán học [数学] -
だいよう
sự thay thế, ...の代用物になります: trở thành vật thay thế cho... -
ださい
nguyên thủy/thô sơ -
だかい
cuộc tấn công nhằm phá vỡ sự bế tắc hay trì hoãn, trì trệ, その会議の失敗に終わりそうな行き詰まりを打開する :phá... -
だから
bởi lẽ, bởi vậy, do đó/do vậy/vì thế/vì vậy, do đó [since], category : toán học [数学] -
だす
gửi đi/cho ra khỏi/xuất bản -
だめ
sự vô dụng/sự không được việc/sự không tốt/sự không thể/sự vô vọng, vô dụng/không được việc/không tốt/không... -
だん
toán, đài, bục phát biểu, bục, 演説者が次々と壇に立った。: các diễn giả thay nhau lên bục phát biểu. -
だんたい
đoàn thể/tập thể, m 石油会社は n 保険会社に従業員の団体保険をかけている. :công ty dầu lửa m tiến hành bảo... -
だんぞく
kế -
だんち
khu chung cư, 私は高層団地の5階に住んでいる。: tôi sống trên tầng 5 của một khu chung cư cao tầng.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.