Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

だいたい

Mục lục

[ 代替 ]

/ ĐẠI THẾ /

n

sự thay đổi quyền sở hữu/sự thay thế/sự bán nợ

[ 大体 ]

n-adv, n-t

ước độ
ước chừng
độ chừng
đại khái
cỡ chừng
cái đại thể/sự vạch ra những đường nét chính/sự phác thảo

[ 大隊 ]

n-adv, n-t

đại đội

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • だいたいねんりょう

    Kỹ thuật [ 代替燃料 ] nhiên liệu thay thế [alternative fuel]
  • だいたいぶつ

    Kinh tế [ 代替物 ] hàng hóa có thể thay thế được [fungibles]
  • だいたいざい

    Kỹ thuật [ 代替材 ] vật liệu thay thế [alternate material]
  • だいたいしっこう

    Kinh tế [ 代替執行 ] thi hành cưỡng chế đối với bên thứ ba [execution by substitute] Explanation : 強制履行の一方法。債務者が債務を履行しない場合に、債権者が裁判に基づき債務の内容の実現を第三者に行わせ、その費用を債務者から強制的に徴収すること。
  • だいたいせん

    Mục lục 1 [ 代替船 ] 1.1 n 1.1.1 tàu thay thế 2 Kinh tế 2.1 [ 代替船 ] 2.1.1 tàu thay thế [substitute ship] 2.2 [ 代替船 ] 2.2.1 tàu...
  • だいたいトラック

    Tin học [ 代替トラック ] rãnh luân phiên [alternate track/alternative track]
  • だいたいりこう

    Kinh tế [ 代替履行 ] thực hiện tùy chọn [alternative performance] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • だいたいゆしゅつ

    Kinh tế [ 代替輸出 ] xuất khẩu thay thế [substitute export] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • だいたすう

    [ 大多数 ] adj-no đại đa số/cực nhiều 会員の大多数が彼を会長に選出することに決めた :Đại đa số cổ đông...
  • だいたんな

    Mục lục 1 [ 大胆な ] 1.1 adj-na 1.1.1 gan 1.1.2 bạo dạn [ 大胆な ] adj-na gan bạo dạn
  • だいたんふてき

    [ 大胆不適 ] adj-na bạt mạng
  • だいぎし

    [ 代議士 ] n nghị sĩ
  • だいきおく

    Tin học [ 大記憶 ] bộ lưu trữ lớn [mass storage]
  • だいきおくかんりシステム

    Tin học [ 大記憶管理システム ] hệ thống điều khiển lưu trữ lớn [mass storage control system/MSCS]
  • だいきおくファイル

    Tin học [ 大記憶ファイル ] tệp lưu trữ lớn [mass storage file]
  • だいきぼな

    [ 大規模な ] n đồ sộ
  • だいきぼしゅうせきかいろ

    Tin học [ 大規模集積回路 ] tích hợp cỡ lớn-LSI [LSI/large-scale integration]
  • だいきぼこうりてんぽほう

    Kinh tế [ 大規模小売店舗法 ] Luật liên quan đến việc điều chỉnh các hoạt động kinh doanh của các cửa hàng bán lẻ...
  • だいきんひきかえわたし

    Kinh tế [ 代金引換渡し ] trả tiền khi giao hàng [cash on delivery] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • だいきんぜんばらい

    Kinh tế [ 代金全払い ] trừ tiền trước khi giao [cash before delivery] Category : Ngoại thương [対外貿易]
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top