Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

ちょうしゅう

Mục lục

[ 徴収 ]

n

thu (thuế, tiền)
水道料金を徴収する: Thu tiền nước

[ 徴集 ]

/ TRƯNG TẬP /

n

sự tuyển mộ

[ 聴衆 ]

n

thính giả
khán giả/người nghe
自民党の候補者が大勢の聴衆の前で演説した。: Ứng cử viên đảng Dân chủ tự do diễn thuyết trước rất nhiều người nghe.

Xem thêm các từ khác

  • ちょうごう

    sự phối trộn, sự pha trộn/sự phối trộn [mixing, preparing mixture]
  • ちょうさひょう

    bản câu hỏi/phiếu điều tra
  • ちょうさい

    lễ truy điệu, đầu năm
  • ちょうさん

    sự chạy trốn, ghi chú: trong lịch sử nhật có thời kỳ những người nông dân đã từ bỏ ruộng vườn chạy trốn khắp...
  • ちょうか

    điếu ca, hoàng gia, ngôi nhà giữa thị trấn, sự vượt quá, vượt quá, trường ca, giày cao cổ, vượt quá/số lượng thừa...
  • ちょうせつ

    sự điều tiết, điều tiết, điều tiết [regulation], 蛇は自分で体温を調節ことが出来ない。: rắn không thể tự điều...
  • ちょうせい

    triều chính, tổ chức thành phố/sự điều hành thành phố, tổ chức thành phố/sự điều hành thành phố, sự điều chỉnh,...
  • ちょうせん

    khiêu chiến/thách thức, triều tiên, đại hàn, cao ly, những thách thức để đạt được một điều gì [challenge (to achieve...
  • ちゅう

    chú (viết tắt của chú thích), ghi chú/chú thích, chú ý/ghi chú [annotation, comment, note], chú thích [comment], 本に注をつける:...
  • ちゅうき

    trung hạn [medium term], chú thích/chú thích [annotation/note], category : ngoại thương [対外貿易]
  • ちゅうどう

    giữa hành trình/giữa chừng/lập trường đứng giữa/không đi theo hướng cực đoan/không đi theo cả chủ nghĩa khoái lạc và...
  • ちゅうふう

    sự trúng gió/sự tê liệt, chứng liệt, 祖父は8年前に中風にかかって寝たきりです。: tám năm trước ông tôi bị trúng...
  • ちゅうし

    sự cấm/sự ngừng, cấm/ngừng, sự gián đoạn/sự ngắt quãng/sự đứt quãng [discontinuation (vs)], 私たちは継続か中止かの決定をしなければならない :chúng...
  • ちゅうしょう

    lời phỉ báng/sự phỉ báng, vừa và nhỏ, sự trừu tượng, trừu tượng, その報道はひどい中傷だ。: tin đó là một sự...
  • ちゅうげん

    trung nguyên
  • ちゅうごく

    trung quốc, nước trung quốc/tên một hòn đảo phía tây nam nhật bản., 裁判所は6人のギャング団メンバーに対し、中国からヨーロッパに移民を不法に入国させた罪により4カ月から3年までの禁固刑を言い渡した :tòa...
  • ちゅうさい

    trọng tài, sự phân xử/việc làm trọng tài phân xử [arbitration], trọng tài [arbitrator], explanation : 紛争当事者の合意に基づいて、第三者(仲裁人)の判断によって紛争の解決を図ること。その判断は当事者を拘束する。,...
  • ちゅうかく

    bộ phận nhân/lõi/trung tâm, hạt nhân/chương trình điều khiển thường trú [nucleus/resident control program], 当社の企業哲学の中核は、地域社会のお役に立つということです。 :cốt...
  • ちゅうせつ

    lòng trung thành/tính trung thực
  • ちゅうせい

    thời trung cổ, trung tính/nơtron, sự trung thành, trung thành, いつかここが中世の時代に関心を持つすべての人々についての情報を集めた中心となるようなサイトになることを希望しています :tôi...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top