- Từ điển Nhật - Việt
ちょうそく
Mục lục |
[ 長足 ]
/ TRƯỜNG TÚC /
n
bước tiến triển nhanh
- それ以来、長足の進歩が見られる。 :Kể từ đó chúng ta đã có được những tiến bộ rất lớn.
Xem thêm các từ khác
-
ちょうそう
sự phơi xác cho chim ăn, 死者を鳥葬する :cái xác bị phơi cho chim ăn. -
ちょうだつ
siêu thoát, sự siêu thoát -
ちょうづけ
người giữ sổ sách/sự giữ sổ sách -
ちょうでん
điện chia buồn -
ちょうど
vừa đúng/vừa chuẩn, điều độ, độ sệt/độ đặc/độ quánh [consistency], これは丁度僕が欲しいと思っていたレコードだ。:... -
ちょうば
sự huấn luyện ngựa, sự mắng nhiếc/sự nhục mạ -
ちょうばつ
sự trừng phạt, 彼のとった行動は懲罰に値する。: hành động của anh ta đáng nhận sự trừng phạt. -
ちょうぼう
tầm nhìn/tầm quan sát, この丘から町の眺望がすばらしい。: tầm nhìn từ ngọn đồi này của thành phố thật tuyệt vời. -
ちょうじゅ
thọ, sự trường thọ/sự sống lâu, 親族がみんな集まって祖父の長寿を祝った。: tất cả họ hàng tập trung lại và... -
ちょうふく
sự trùng lặp/sự lặp lại, trùng lặp/lặp lại -
ちょうし
lời chia buồn, việc nghe ngóng và quan sát, tình trạng (sức khoẻ, máy móc), phong độ, giọng, điệu, cách điệu, âm điệu,... -
ちょうしゃ
tòa nhà văn phòng chính phủ -
ちょうしん
sủng thần/triều thần được sủng ái, triều thần/cận thần, sự nghe để khám bệnh, tầm vóc cao lớn/dáng cao, kim dài (đồng... -
ちょうしょ
bản điều tra, sở trường/điểm mạnh, biên bản [a protocol; minutes], sở trường [strengths], 誰にも長所と短所もある。:... -
ちょうしょう
chuông lễ tang, sự cười nhạo -
ちょうしゅ
sự nghe, 警察はその事故について運転手から事情を聴取した。: cảnh sát nghe người lái xe trình bày sự tình về vụ... -
ちょうしゅう
thu (thuế, tiền), sự tuyển mộ, thính giả, khán giả/người nghe, 水道料金を徴収する: thu tiền nước, 自民党の候補者が大勢の聴衆の前で演説した。:... -
ちょうごう
sự phối trộn, sự pha trộn/sự phối trộn [mixing, preparing mixture] -
ちょうさひょう
bản câu hỏi/phiếu điều tra -
ちょうさい
lễ truy điệu, đầu năm
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.