Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

ちょうよう

Mục lục

[ 重用 ]

/ TRỌNG DỤNG /

n

sự trọng dụng

[ 徴用 ]

/ TRƯNG DỤNG /

n

sự trưng dụng

[ 長幼 ]

/ TRƯỜNG ẤU /

n

già và trẻ
長幼序あり. :ưu tiên người già/người trẻ nên ưu tiên nguời già

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • ちょうもん

    Mục lục 1 [ 弔問 ] 1.1 n 1.1.1 lời chia buồn 2 [ 聴聞 ] 2.1 / THÍNH VĂN / 2.2 n 2.2.1 sự nghe [ 弔問 ] n lời chia buồn [ 聴聞 ]...
  • ちょうもんきゃく

    Mục lục 1 [ 弔問客 ] 1.1 / ĐIẾU VẤN KHÁCH / 1.2 n 1.2.1 người gọi điện chia buồn [ 弔問客 ] / ĐIẾU VẤN KHÁCH / n người...
  • ちょうもんそう

    Mục lục 1 [ 聴聞僧 ] 1.1 / THÍNH VĂN TĂNG / 1.2 n 1.2.1 giáo sĩ nghe xưng tội [ 聴聞僧 ] / THÍNH VĂN TĂNG / n giáo sĩ nghe xưng...
  • ちょうもんのいっしん

    Mục lục 1 [ 頂門の一針 ] 1.1 / ĐỈNH MÔN NHẤT CHÂM / 1.2 n 1.2.1 sự đau đớn như kim châm trong óc [ 頂門の一針 ] / ĐỈNH...
  • ちょうもんがいようしょちょうさしょ

    Kinh tế [ 聴聞概要書調査書 ] bản báo cáo tóm tắt ghi lại những gì đã được nghe [reports on summary of hearings] Category :...
  • ちょうもんしょ

    Kinh tế [ 聴聞書 ] báo cáo ghi lại những điều nghe thấy [hearing report] Category : Luật
  • ちょうもんする

    [ 弔問する ] n viếng
  • ちょうやく

    Mục lục 1 [ 調薬 ] 1.1 / ĐIỀU DƯỢC / 1.2 n 1.2.1 liều thuốc 2 [ 跳躍 ] 2.1 n 2.1.1 sự nhảy 3 [ 跳躍する ] 3.1 vs 3.1.1 nhảy...
  • ちょうやくじょうこく

    Kinh tế [ 跳躍上告 ] kháng cáo trực tiếp [direct re-appeal] Explanation : 民事訴訟法上、上告の権利を留保して、控訴をしない旨を合意した場合、第一審の終局判決に対し控訴審を省略して直接になされる上告。法律問題についてのみ不服がある場合に認められる。///刑事訴訟法上、第一審において違憲判断があった場合、控訴を省略して、直接最高裁判所に申し立てる上告。法の運用上の混乱を防止するため、迅速に最終判断を得ることを目的とする。...
  • ちょうらく

    Kinh tế [ 凋落 ] giảm khả năng chi trả [decline, erosion (in credit standing)] Category : Tài chính [財政]
  • ちょうるい

    Mục lục 1 [ 鳥類 ] 1.1 / ĐIỂU LOẠI / 1.2 n 1.2.1 Chim muông 1.3 n 1.3.1 loài chim [ 鳥類 ] / ĐIỂU LOẠI / n Chim muông 鳥類保護区 :khu...
  • ちょうるいがく

    Mục lục 1 [ 鳥類学 ] 1.1 / ĐIỂU LOẠI HỌC / 1.2 n 1.2.1 điểu học [ 鳥類学 ] / ĐIỂU LOẠI HỌC / n điểu học 鳥類学者 :nhà...
  • ちょさく

    Mục lục 1 [ 著作 ] 1.1 v5s 1.1.1 tác giả 2 [ 著作 ] 2.1 / TRƯỚC TÁC / 2.2 n 2.2.1 trước tác [ 著作 ] v5s tác giả [ 著作 ] / TRƯỚC...
  • ちょさくぶつ

    Mục lục 1 [ 著作物 ] 1.1 / TRƯỚC TÁC VẬT / 1.2 n 1.2.1 sách/tác phẩm [ 著作物 ] / TRƯỚC TÁC VẬT / n sách/tác phẩm
  • ちょさくぶんたい

    [ 著作文体 ] n văn phong
  • ちょさくしゃ

    Mục lục 1 [ 著作者 ] 1.1 / TRƯỚC TÁC GIẢ / 1.2 n 1.2.1 Nhà văn/tác giả [ 著作者 ] / TRƯỚC TÁC GIẢ / n Nhà văn/tác giả
  • ちょさくしゅう

    Tin học [ 著作集 ] tập hợp [collection]
  • ちょさくけん

    Mục lục 1 [ 著作権 ] 1.1 / TRƯỚC TÁC QUYỀN / 1.2 n 1.2.1 Bản quyền 2 Kinh tế 2.1 [ 著作権 ] 2.1.1 quyền tác giả/bản quyền...
  • ちょさくけんとしょかん

    Tin học [ 著作権図書館 ] thư viện bản quyền [copyright library]
  • ちょさくけんとうろくとしょかん

    Tin học [ 著作権登録図書館 ] thư viện bản quyền [copyright library]
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top