Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

ついかレコード

Tin học

[ 追加レコード ]

bản ghi bổ sung [additional record]

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • ついかりょうきん

    Mục lục 1 [ 追加料金 ] 1.1 / TRUY GIA LIỆU KIM / 1.2 n 1.2.1 chi phí phụ thêm 1.2.2 chi phí phụ thêm 2 Kỹ thuật 2.1 [ 追加料金...
  • ついかよさん

    Mục lục 1 [ 追加予算 ] 1.1 / TRUY GIA DỰ TOÁN / 1.2 n 1.2.1 Ngân quỹ bổ sung [ 追加予算 ] / TRUY GIA DỰ TOÁN / n Ngân quỹ bổ...
  • ついかん

    Mục lục 1 [ 追刊 ] 1.1 / TRUY SAN / 1.2 n 1.2.1 sự phát hành thêm [ 追刊 ] / TRUY SAN / n sự phát hành thêm
  • ついかゆにゅう

    Mục lục 1 [ 追加輸入 ] 1.1 vs 1.1.1 nhập khẩu bổ xung 2 Kinh tế 2.1 [ 追加輸入 ] 2.1.1 nhập khẩu bổ sung [additional import]...
  • ついせき

    [ 追跡 ] n sự truy đuổi 殺人犯は警察の追跡を逃れたらしい。: Dường như kẻ sát nhân đã chạy thoát khỏi sự truy đuổi...
  • ついせききごう

    Tin học [ 追跡記号 ] ký hiệu dò theo [tracking symbol]
  • ついせきしゃ

    Mục lục 1 [ 追跡者 ] 1.1 / TRUY TÍCH GIẢ / 1.2 n 1.2.1 người truy nã [ 追跡者 ] / TRUY TÍCH GIẢ / n người truy nã 追跡者をうんと走らせる :Dẫn...
  • ついせきする

    Mục lục 1 [ 追跡する ] 1.1 n 1.1.1 tróc nã 1.1.2 đuổi bắt [ 追跡する ] n tróc nã đuổi bắt
  • ついせきプログラム

    Tin học [ 追跡プログラム ] chương trình dò theo [trace program]
  • ついろく

    Mục lục 1 [ 追録 ] 1.1 / TRUY LỤC / 1.2 n 1.2.1 Tái bút/phụ lục [ 追録 ] / TRUY LỤC / n Tái bút/phụ lục
  • ついやす

    Mục lục 1 [ 費やす ] 1.1 v5s 1.1.1 tiêu hao/lãng phí 1.1.2 dùng/chi dùng [ 費やす ] v5s tiêu hao/lãng phí むだに体力を費やす:...
  • ついらく

    Mục lục 1 [ 墜落 ] 1.1 n 1.1.1 truỵ lạc 1.1.2 sự rơi từ trên cao 2 [ 墜落する ] 2.1 vs 2.1.1 rơi từ trên cao [ 墜落 ] n truỵ...
  • ついらくじこ

    Mục lục 1 [ 墜落事故 ] 1.1 / TRỤY LẠC SỰ CỐ / 1.2 n 1.2.1 vụ va chạm máy bay [ 墜落事故 ] / TRỤY LẠC SỰ CỐ / n vụ va...
  • ついらくする

    [ 墜落する ] vs rớt/rơi 飛行機が墜落した。: Máy bay bị rớt.
  • つう

    Mục lục 1 [ 通 ] 1.1 / THÔNG / 1.2 n 1.2.1 bức [ 通 ] / THÔNG / n bức 政界の情報通 :Nhà phê bình chính trị 学校に通いながらアルバイトをする :vừa...
  • つうたつ

    Mục lục 1 [ 通達 ] 1.1 n 1.1.1 thông tư 1.1.2 sự thông đạt/sự thông báo [ 通達 ] n thông tư 企業所得税に関する2004年3月27日付の財政省の通達No.27:...
  • つうぞく

    [ 通俗 ] n thông tục
  • つうぞくてき

    [ 通俗的 ] adj-na thông tục/phù hợp với thị hiếu của đa số 通俗的見解 :quan niệm thông thường 彼はその問題の通俗的見解を述べたに過ぎない :Anh...
  • つうぞくぶんがく

    [ 通俗文学 ] n văn học thông tục/văn học dành cho đa số
  • つうぎょう

    [ 通暁 ] n sự thức khuya/sự hiểu biết rõ
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top