Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

てんか

Mục lục

[ 天下 ]

n

từ trên trời hạ xuống/ thiên hạ
金は天下の回りもの。 :đồng tiền không giữ được lâu/ tiền là thứ chạy khắp thiên hạ
thiên hạ/toàn thế giới/cả nước
天下に名を知られます: nổi tiếng trên toàn thế giới
天下の人々: tất cả mọi người trong thiên hạ
quyền cai trị
共和党天下の時代 :thời kì Đảng cộng hòa nắm quyền cai trị /thống trị
天下の主となる :trở thành người thống trị vương quốc
cách riêng
天下に名を成す :tạo cho mình một điểm riêng nổi bật với mọi người/ thành danh trong thiên hạ

[ 天火 ]

/ THIÊN HỎA /

n

cháy do sấm chớp gây ra

n

陶器の小皿に入れて天火で焼いた卵 :cho trứng vào đĩa gốm nhỏ và nướng trong lò

[ 天花 ]

/ THIÊN HOA /

n

hoa tuyết

[ 添加 ]

n

sự thêm vào
この製品には人工添加物はまったく含まれておりません. :Sản phẩm này hoàn toàn không chứa những thứ nhân tạo
このハムには防腐剤が添加されている. :Miếng giò này có bỏ thêm chất bảo quản

[ 転嫁 ]

n

sự tái hôn
sự quy cho/sự đổ lỗi cho
彼らは追加経費を消費者に転嫁しようとした :Bọn họ định đổ lỗi chuyện vượt mức kinh phí cho người tiêu thụ
将来の世代に財政負担を転嫁している : Đổ trách nhiệm đảm nhận tài chính cho thế hệ tương lai
sự quy cho/gây cho
~に責任を転嫁する :Quy trách nhiệm cho~
(人)に嫌疑を転嫁する :đổ sự nghi ngờ sang kẻ khác

[ 点火 ]

n

bộ phận đánh lửa trong động cơ/sự đốt cháy/ phát nổ
それらの砲弾は時限付き導火線によって点火される :Những quả bom này sẽ được phát nổ bởi kíp nổ hẹn giờ
その宇宙船のロケットモーターを点火する :Đốt cháy động cơ hỏa tiễn của tàu vũ trụ

Kỹ thuật

[ 添加 ]

sự thêm vào [addition]

Xem thêm các từ khác

  • てんかい

    sự triển khai/sự khám phá, sự quay/sự xoay vòng, việc mở rộng (ra nước ngoài) [(overseas) expansion], triển khai [expansion (vs)],...
  • てんかん

    dải ngân hà/dải thiên hà, sự chuyển đổi, bệnh động kinh/cơn động kinh, chứng kinh phong, động kinh, 異なる形質転換 :sự...
  • てんかんき

    pha chuyển đổi, 今回の観測結果は、宇宙学に新たな転換期をもたらすだろう。 :kết quả của cuộc quan trắc lần...
  • でずき

    người hay đi chơi/người thích rong chơi
  • できし

    chết đuối, sự chết đuối, 溺死の危険から身を守る: cứu ai đó khỏi chết đuối, 溺死を免れる :thoát chết đuối,...
  • できごと

    sự kiện
  • できすい

    sự chết đuối
  • でっかい

    to/to lớn/to đùng
  • では

    thế thì/thế là
  • でば

    răng vẩu/răng hô, dao/dao nhọn
  • でまえ

    dịch vụ phân phối thức ăn
  • でがら

    bã (chè, cà phê)
  • でぃーおーしー

    nồng độ oxy hòa tan [dissolved oxygen concentration]
  • でしょう

    có lẽ
  • でいど

    bùn đất, 泥土の競走路 :đường đua đầy bùn đất, 黒泥土 :đất bùn, 泥土療法 :chữa trị bằng bùn đất/...
  • でいじょう

    dạng bùn, 泥状血液 :máu bùn,
  • でいり

    việc ra vào/việc đi và đến
  • でさき

    nơi đến
  • でさかり

    thời gian tốt nhất (cho mùa vụ)
  • ですから

    bởi vậy, vì thế, vì vậy, vì vậy/do đó
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top