Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

でんとう

Mục lục

[ 伝統 ]

n

truyền thống
伝統を重しる: coi trọng truyền thống

[ 電灯 ]

n

điện quang
đèn điện
ご使用にならない時は電灯を消してください。 :Đề nghị tắt đèn khi không sử dụng.
電灯の発明前は多くの人が日の出とともに起きて午後8時前には床についた :Trước khi có phát minh ra đèn điện, nhiều người thường ngủ dậy lúc mặt trời mọc và đi ngủ trước 8h tối.

Xem thêm các từ khác

  • でんどう

    sự truyền động, sự truyền dẫn, truyền đạo, sự truyền đạo/sự truyền bá phúc âm, lâu đài/tòa nhà nguy nga, điện động,...
  • でんどうする

    giảng đạo, truyền đạo/truyền bá phúc âm, キリスト教を伝道する :truyền bá đạo cơ đốc, ~に伝道する :truyền...
  • でんのう

    não điện tử, 電脳族 :nhóm não điện tử
  • でんば

    điện trường, ~に適切な電場をかける :Áp dụng điện trường phù hợp cho ~, 電場バンドの曲がり :khúc cong...
  • でんぱ

    sóng điện, luồng sóng điện, sóng điện [electric wave], 電波からγ線までの全波長で宇宙を研究する :nghiên cứu vũ...
  • でんぱん

    sự lan truyền/sự truyền lan, 移動無線伝搬 :sự truyền di động không dây., 短波電波伝搬 :sự lan truyền sóng điện...
  • でんぶ

    đít, mông đít, 臀部を露出する :lộ mông/ thò đuôi/ phơi bày những cái cần che giấu, 臀部注射 :tiêm phần mông
  • でんぷ

    nông dân
  • でんぷん

    tinh bột
  • でんぽう

    điện báo, bức điện/bức điện tín, (人)から電報での発注が入るのを期待する :mong chờ nhận được đơn đặt...
  • でんじ

    Điện từ (vật lý), điện từ [electromagnetism], 電子制御電磁クラッチ式自動無段変速機 :máy thay đổi tốc độ tự...
  • でんじば

    điện trường, trường điện từ, さまざまな電磁場で発生する :phát sinh ra ở nhiều trường điện từ khác nhau.,...
  • でんじじょう

    trường điện từ
  • でんじかい

    trường điện từ [electromagnetic field]
  • でんじょう

    điện trường, 帯電したインク粒子は空中で静電場によって偏向制御される :giọt mực mang điện bị chệch hướng...
  • でんじゅ

    sự truyền thụ (vào nghệ thuật), truyền thụ
  • でんし

    điện tử, electron/điện tử [electron], điện tử [electronic (a-no)], 電子・通信技術の急速な発展で加速する :phát triển...
  • でんしデータこうかん

    trao đổi dữ liệu điện tử (edi) [edi/electronic data interchange]
  • でんしゃ

    lâu đài/cung điện, xe lửa, xe điện, tàu lửa, tàu điện, 自分が毎日乗っている時間帯の電車 :tàu điện mà hàng...
  • でんしん

    phú ông, điện tín, điện tín [telegraphic], 未払い差額_ドルを電信為替で送金する :chuyển ~ đôla số nợ chưa thanh...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2025
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top