- Từ điển Nhật - Việt
でんぷん
[ でん粉 ]
n
tinh bột
Xem thêm các từ khác
-
でんぽう
điện báo, bức điện/bức điện tín, (人)から電報での発注が入るのを期待する :mong chờ nhận được đơn đặt... -
でんじ
Điện từ (vật lý), điện từ [electromagnetism], 電子制御電磁クラッチ式自動無段変速機 :máy thay đổi tốc độ tự... -
でんじば
điện trường, trường điện từ, さまざまな電磁場で発生する :phát sinh ra ở nhiều trường điện từ khác nhau.,... -
でんじじょう
trường điện từ -
でんじかい
trường điện từ [electromagnetic field] -
でんじょう
điện trường, 帯電したインク粒子は空中で静電場によって偏向制御される :giọt mực mang điện bị chệch hướng... -
でんじゅ
sự truyền thụ (vào nghệ thuật), truyền thụ -
でんし
điện tử, electron/điện tử [electron], điện tử [electronic (a-no)], 電子・通信技術の急速な発展で加速する :phát triển... -
でんしデータこうかん
trao đổi dữ liệu điện tử (edi) [edi/electronic data interchange] -
でんしゃ
lâu đài/cung điện, xe lửa, xe điện, tàu lửa, tàu điện, 自分が毎日乗っている時間帯の電車 :tàu điện mà hàng... -
でんしん
phú ông, điện tín, điện tín [telegraphic], 未払い差額_ドルを電信為替で送金する :chuyển ~ đôla số nợ chưa thanh... -
でんしょく
sự chiếu sáng trang trí, sự ăn mòn điện hóa [galvanic corrosion], (クリスマス)ツリーの電飾をともしてクリスマスを祝う :bật... -
でんしょう
truyền thống, truyền thuyết/phong tục tập quán/truyền thống/văn hóa dân gian, sự truyền/sự truyền cho, sự truyền cho/sự... -
でんしゅう
học -
でんけん
kính hiển vi điện tử, ~の電顕的研究を行う :tiến hành nghiên cứu kính hiển vi điện tử của ~ -
でんげん
nguồn điện/nút power (ở tv), nguồn điện [power supply], nguồn điện [electric power source or outlet], デジタル制御電源 :nguồn... -
でんこう
điện quang, ánh sáng điện, thợ điện/kỹ thuật điện, 電光掲示板に警鐘を鳴らすメッセージを映し出す :đưa ra... -
でんい
điện thế, điện thế [electric potential], 可逆電極電位 :Điện thế điện cực đảo nghịch -
でんさん
điện toán/máy vi tính, máy tính điện tử [electronic computation or computer], 電算処理できるよう~を再設計する :thiết... -
でんか
vật gia truyền/của gia truyền/truyền thống gia đình, hoàng thân/hoàng tử/công chúa/điện hạ, điền gia/căn nhà nông thôn,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.