- Từ điển Nhật - Việt
どうけん
Xem thêm các từ khác
-
どうこう
xu hướng, khuynh hướng, tuỳ tùng, kèm cặp, đồng hành, tròng đen, mỏ đồng, đồng quặng, 世論の動向: xu hướng dư luận,... -
どうこうする
dắt đường, cặp kè -
どうい
sự đồng ý, đồng ý, đồng ý, sự đồng ý [consent], 僕はM大学の受験するのに父の同意を得ることができなった。:... -
どういつ
đồng nhất/cùng một đối tượng/giống/na ná, sự đồng nhất, あんな男と同一視されてたまらんよ。: tôi không thể... -
どういつかいしゃせん
tàu cùng hãng -
どういん
động viên, sự huy động/sự động viên, huy động/động viên, 東京サミットには何千もの警官は動員された: hàng nghìn... -
どうさ
động tác, sự thực thi/hành động [execution (vs)/action], パンダは動作が緩慢だ。: Động tác của gấu trúc rất chậm chạp. -
どうさつ
sự sáng suốt/sự sâu sắc/sự nhìn thấu sự việc/sự nhìn xa trông rộng, 50年後の今日を正確に予測するとはなんと洞察力のある人だったことだろう。:... -
どうさん
động sản [movables], category : ngoại thương [対外貿易] -
どうか
sự đồng hoá, đồng hóa, đồng hoá, tiền đồng, làm vui lòng/làm vừa ý/bằng cách này hay cách khác, 1セント銅貨はすべて貯金箱に入れている :chúng... -
どうかん
cảm thông, sự cùng ý kiến/sự cùng suy nghĩ, ống đồng, 学校教育がうまくいっていないとよく言われるが同感がある。:... -
どうせい
sự động tĩnh/tình trạng, sự cùng họ, sự đồng giới tính/sự đồng tính, sự sống chung/sự sống cùng nhau, sống chung/sống... -
どうせん
đường dây, dây đồng [copper line/copper wire] -
どうり
lý lẽ, lý do/việc đúng với đạo lý/sự hợp lý, đạo lý, đạo lý [reason], 彼の要求は道理になっている: yêu cầu của... -
どうりょう
đồng sự, đồng nghiệp, đồng liêu, bạn đồng liêu -
どうめい
liên minh, đồng minh, kết làm đồng minh, đồng minh [union], 日本はかつてドイツ及びイタリアと同盟を結んでいた。: trước... -
どうよう
đồng dao, dao động (tinh thần), dao động, dao động (tinh thần), tương đồng, sự giống/sự tương tự, đồng dạng, giống/tương... -
どうようする
xao xuyến, xao động, rung, lung lạc, lay chuyển, lay, khắc khoải, dùng dằng, đưa -
どうもん
đồng môn -
どうるい
đồng loại, cùng loại
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.