- Từ điển Nhật - Việt
なかい
Xem thêm các từ khác
-
なかす
nakasu, bãi cát ở suối, cồn cát/bãi cát giữa sông, ghi chú: tên một quận ở tokyo, 川の中州でキャンプをする :cắm... -
なんで
vì sao/bằng gì, ~学校を休みましたか?: vì sao chị nghỉ học đấy? -
なんど
bao nhiêu lần/mấy lần, mức độ khó khăn, phòng kho/phòng chứa đồ, ~も聞いた: hỏi mấy lần (hỏi đi hỏi lại) -
なんぴょうよう
biển nam cực -
なんし
miền nam trung quốc -
なんげん
giới hạn phía nam, 南限界 :giới hạn phía nam, リンゴ栽培の南限:giới hạn phía nam của khu đất trồng táo -
なんごく
các nước phía nam -
なんせん
sự đắm tàu -
にぐん
đội dự bị (thể thao) -
につき
mỗi một/bởi vì/ấn tượng/thân thiện/vẻ bề ngoài -
にづくりにん
người đóng gói [packer], category : ngoại thương [対外貿易] -
にづみばしょ
dung tích xếp hàng [stowage space], category : ngoại thương [対外貿易] -
にづみひよう
phí bốc [loading expenses], category : ngoại thương [対外貿易] -
にづみようせき
dung tích xếp hàng [cargo space], category : ngoại thương [対外貿易] -
にどでま
sự mất công mất sức gấp hai lần -
にじゅうせい
song tinh/sao kép -
にし
hướng tây/phía tây, 迂回路として、西3番通りの利用をお勧めします。 :chúng tôi đề nghị mọi người sử dụng... -
にしき
chèn lót, gấm, chèn lót [dunnage], vật liệu chèn lót tàu [ship dunnage], category : ngoại thương [対外貿易], category : ngoại thương... -
にごう
vợ lẽ/nàng hầu/thiếp (thê thiếp) -
にごり
dấu phụ âm trong tiếng nhật/sự không rõ ràng, 濁りをうつ :Đánh dấu chấm phụ âm của âm đục
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.