- Từ điển Nhật - Việt
なま~
Xem thêm các từ khác
-
なみ
Mục lục 1 [ 波 ] 1.1 n 1.1.1 trào lưu 1.1.2 sóng (điện) 1.1.3 sóng 1.1.4 nhăn (da) 1.1.5 làn sóng 2 [ 並 ] 2.1 / TỊNH / 2.2 n 2.2.1 trung... -
なみおと
Mục lục 1 [ 波音 ] 1.1 / BA ÂM / 1.2 n 1.2.1 Tiếng sóng [ 波音 ] / BA ÂM / n Tiếng sóng 彼の別荘は波音が聞こえるぐらい(海の)近くにある。 :Biệt... -
なみき
Mục lục 1 [ 並み木 ] 1.1 / TỊNH MỘC / 1.2 n 1.2.1 Hàng cây 2 [ 並木 ] 2.1 n 2.1.1 hàng cây [ 並み木 ] / TỊNH MỘC / n Hàng cây... -
なみきみち
Mục lục 1 [ 並木道 ] 1.1 / TỊNH MỘC ĐẠO / 1.2 n 1.2.1 Đại lộ có 2 hàng cây ở 2 bên đường 2 [ 並木路 ] 2.1 / TỊNH MỘC... -
なみきじ
Mục lục 1 [ 並木路 ] 1.1 / TỊNH MỘC LỘ / 1.2 n 1.2.1 Đại lộ có 2 hàng cây 2 bên [ 並木路 ] / TỊNH MỘC LỘ / n Đại lộ... -
なみだ
Mục lục 1 [ 涙 ] 1.1 n 1.1.1 nước mắt/lệ 1.1.2 hạt lệ 1.1.3 châu lệ [ 涙 ] n nước mắt/lệ hạt lệ châu lệ -
なみだぐましい
[ 涙ぐましい ] adj gợi lên lòng thương/cảm động/thống thiết/gợi mối thương tâm/làm mủi lòng/đầy nước mắt 涙ぐましい光景:... -
なみだつうみ
Mục lục 1 [ 波立つ海 ] 1.1 / BA LẬP HẢI / 1.2 exp 1.2.1 biển động/biển nổi sóng [ 波立つ海 ] / BA LẬP HẢI / exp biển động/biển... -
なみだにくれる
[ 涙にくれる ] adj khóc mếu -
なみだにむせぶ
[ 涙にむせぶ ] v khóc nức nở/khóc than/khóc thảm thiết 涙にむせぶ少女: cô gái khóc nức nở (khóc thảm thiết -
なみだのせき
[ 涙の跡 ] v ngấn lệ -
なみだがでる
[ 涙が出る ] n rơi lệ -
なみだがながれる
[ 涙が流れる ] n khóc lóc -
なみだがかわく
[ 涙が乾く ] n ráo nước mắt -
なみだあめ
Mục lục 1 [ 涙雨 ] 1.1 / LỆ VŨ / 1.2 n 1.2.1 Mưa nhẹ/mưa lất phất [ 涙雨 ] / LỆ VŨ / n Mưa nhẹ/mưa lất phất -
なみだごえ
[ 涙声 ] n giọng nói sắp khóc/giọng nói nghẹn trong nước mắt -
なみだせきあえず
Mục lục 1 [ 涙塞き敢えず ] 1.1 / LỆ TẮC CẢM / 1.2 exp 1.2.1 không kìm nổi nước mắt [ 涙塞き敢えず ] / LỆ TẮC CẢM /... -
なみだをながす
[ 涙を流す ] v khóc lóc -
なみだをながれる
[ 涙を流れる ] v rơi lệ -
なみとかぜ
[ 波と風 ] n sóng gió
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.