Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

にぎりめし

[ 握り飯 ]

n

cơm nắm

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • にぎわい

    Mục lục 1 [ 賑わい ] 1.1 / CHẨN / 1.2 n 1.2.1 Sự thịnh vượng/sự nhộn nhịp [ 賑わい ] / CHẨN / n Sự thịnh vượng/sự nhộn...
  • にぎわう

    [ 賑わう ] v5u sôi nổi/náo nhiệt/sống động/huyên náo この歴史的な建物は毎年数多くの観光客でにぎわう: tòa nhà lịch...
  • にぎやか

    Mục lục 1 [ 賑やか ] 1.1 adj-na 1.1.1 sôi nổi/náo nhiệt/sống động/huyên náo 1.2 n 1.2.1 nhộn nhịp [ 賑やか ] adj-na sôi nổi/náo...
  • にぎやかな

    Mục lục 1 n 1.1 náo nhiệt 2 n 2.1 sầm uất n náo nhiệt n sầm uất
  • にぎょうち

    Mục lục 1 [ 二業地 ] 1.1 / NHỊ NGHIỆP ĐỊA / 1.2 n 1.2.1 Khu vực được cho phép kinh doanh 2 ngành nghề [ 二業地 ] / NHỊ NGHIỆP...
  • にぎる

    Mục lục 1 [ 握る ] 1.1 n 1.1.1 bíu 1.1.2 bắt 1.2 v5r 1.2.1 nắm/túm/tóm vào [ 握る ] n bíu bắt v5r nắm/túm/tóm vào ~と手を組むことで権力を握る :củng...
  • にき

    Mục lục 1 [ 二期 ] 1.1 / NHỊ KỲ / 1.2 n 1.2.1 hai nhiệm kỳ/hai vụ mùa trong năm (vụ xuân và vụ thu)/thi lần thứ hai [ 二期...
  • にきび

    Mục lục 1 [ 面皰 ] 1.1 n 1.1.1 nốt trứng cá (ở mặt)/trứng cá 1.2 n 1.2.1 mụn trứng cá/mụn 1.3 n 1.3.1 trứng cá [ 面皰 ] n...
  • にきさく

    Mục lục 1 [ 二期作 ] 1.1 / NHỊ KỲ TÁC / 1.2 n 1.2.1 hai vụ mùa trong năm (vụ xuân và vụ thu) [ 二期作 ] / NHỊ KỲ TÁC / n...
  • にきせい

    Mục lục 1 [ 二期制 ] 1.1 / NHỊ KỲ CHẾ / 1.2 n 1.2.1 Chế độ 2 nhiệm kỳ [ 二期制 ] / NHỊ KỲ CHẾ / n Chế độ 2 nhiệm...
  • にきょく

    [ 二極 ] n lưỡng cực
  • にきょくしんくうかん

    Mục lục 1 [ 二極真空管 ] 1.1 / NHỊ CỰC CHÂN KHÔNG QUẢN / 1.2 n 1.2.1 Điôt [ 二極真空管 ] / NHỊ CỰC CHÂN KHÔNG QUẢN / n...
  • にきゅう

    Mục lục 1 [ 二級 ] 1.1 / NHỊ CẤP / 1.2 n 1.2.1 Cấp độ 2 [ 二級 ] / NHỊ CẤP / n Cấp độ 2
  • にく

    [ 肉 ] n thịt すでに関節ごとに分けてある鳥肉 :Thịt gà được chia hoàn toàn theo từng khớp イスラム教の戒律に従って食肉解体した動物の肉 :Thịt...
  • にくずれ

    Mục lục 1 [ 煮崩れ ] 1.1 / CHỬ BĂNG / 1.2 n 1.2.1 sự bở tơi khi đang nấu (thức ăn) [ 煮崩れ ] / CHỬ BĂNG / n sự bở tơi...
  • にくたい

    Mục lục 1 [ 肉体 ] 1.1 n 1.1.1 xác thịt 1.1.2 cơ thể/thân thể [ 肉体 ] n xác thịt cơ thể/thân thể 僕にとって趣味をする理由って、さっきも言ったように、完ぺきに健全な肉体のため--肉体と精神を調子良く保つため。 :Đối...
  • にくたいび

    Mục lục 1 [ 肉体美 ] 1.1 / NHỤC THỂ MỸ / 1.2 n 1.2.1 Vẻ đẹp cơ thể [ 肉体美 ] / NHỤC THỂ MỸ / n Vẻ đẹp cơ thể 男性肉体美の写真撮影 :Bức...
  • にくたいろうどう

    Mục lục 1 [ 肉体労働 ] 1.1 / NHỤC THỂ LAO ĐỘNG / 1.2 n 1.2.1 Lao động chân tay [ 肉体労働 ] / NHỤC THỂ LAO ĐỘNG / n Lao động...
  • にくたいろうどうしゃ

    Mục lục 1 [ 肉体労働者 ] 1.1 / NHỤC THỂ LAO ĐỘNG GIẢ / 1.2 n 1.2.1 Người lao động chân tay [ 肉体労働者 ] / NHỤC THỂ...
  • にくぎゅう

    Mục lục 1 [ 肉牛 ] 1.1 / NHỤC NGƯU / 1.2 n 1.2.1 Bò nuôi để lấy thịt [ 肉牛 ] / NHỤC NGƯU / n Bò nuôi để lấy thịt クローン技術による優良な肉牛の育成実用化 :Phát...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top