Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

にくたいび

Mục lục

[ 肉体美 ]

/ NHỤC THỂ MỸ /

n

Vẻ đẹp cơ thể
男性肉体美の写真撮影 :Bức tranh về vẻ đẹp cơ thể đàn ông
肉体美の理想 :Lý tưởng về vẻ đẹp cơ thể

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • にくたいろうどう

    Mục lục 1 [ 肉体労働 ] 1.1 / NHỤC THỂ LAO ĐỘNG / 1.2 n 1.2.1 Lao động chân tay [ 肉体労働 ] / NHỤC THỂ LAO ĐỘNG / n Lao động...
  • にくたいろうどうしゃ

    Mục lục 1 [ 肉体労働者 ] 1.1 / NHỤC THỂ LAO ĐỘNG GIẢ / 1.2 n 1.2.1 Người lao động chân tay [ 肉体労働者 ] / NHỤC THỂ...
  • にくぎゅう

    Mục lục 1 [ 肉牛 ] 1.1 / NHỤC NGƯU / 1.2 n 1.2.1 Bò nuôi để lấy thịt [ 肉牛 ] / NHỤC NGƯU / n Bò nuôi để lấy thịt クローン技術による優良な肉牛の育成実用化 :Phát...
  • にくきりぼうちょう

    Mục lục 1 [ 肉切り庖丁 ] 1.1 / NHỤC THIẾT BÀO ĐINH / 1.2 n 1.2.1 Dao thái thịt [ 肉切り庖丁 ] / NHỤC THIẾT BÀO ĐINH / n Dao...
  • にくだん

    Mục lục 1 [ 肉弾 ] 1.1 / NHỤC ĐÀN / 1.2 n 1.2.1 Viên đạn người [ 肉弾 ] / NHỤC ĐÀN / n Viên đạn người 肉弾戦 :Cuộc...
  • にくだんこ

    [ 肉だんこ ] n thịt viên
  • にくだんせん

    Mục lục 1 [ 肉弾戦 ] 1.1 / NHỤC ĐÀN CHIẾN / 1.2 n 1.2.1 Cuộc chiến mà những người lính tự lấy thân mình làm đạn [ 肉弾戦...
  • にくづき

    Mục lục 1 [ 肉付き ] 1.1 / NHỤC PHÓ / 1.2 n 1.2.1 Sự đẫy đà/sự nở nang (của cơ bắp) [ 肉付き ] / NHỤC PHÓ / n Sự đẫy...
  • にくづきのよい

    [ 肉付きのよい ] n sự có da có thịt/sự đầy đặn/sự mập mạp/sự phúng phính
  • にくてき

    Mục lục 1 [ 肉的 ] 1.1 / NHỤC ĐÍCH / 1.2 n 1.2.1 Thuộc về cơ thể [ 肉的 ] / NHỤC ĐÍCH / n Thuộc về cơ thể 肉的でない :Không...
  • にくなべ

    Mục lục 1 [ 肉鍋 ] 1.1 / NHỤC OA / 1.2 n 1.2.1 nồi để ninh thịt/món thịt hầm [ 肉鍋 ] / NHỤC OA / n nồi để ninh thịt/món...
  • にくのつまった

    [ 肉の詰まった ] exp chắc/đặc thịt このかには、肉が詰まっている。: Con cua này chắc.
  • にくのあつい

    Mục lục 1 [ 肉の厚い ] 1.1 / NHỤC HẬU / 1.2 n 1.2.1 thịt dày (hoa quả) [ 肉の厚い ] / NHỤC HẬU / n thịt dày (hoa quả) 肉の厚いメロン:...
  • にくのせんい

    [ 肉の繊維 ] n thớ thịt
  • にくはく

    Mục lục 1 [ 肉薄 ] 1.1 / NHỤC BẠC / 1.2 n 1.2.1 Việc tiến sát đến đối phương 2 [ 肉迫 ] 2.1 / NHỤC BÁCH / 2.2 n 2.2.1 sự...
  • にくばなれ

    Mục lục 1 [ 肉離れ ] 1.1 / NHỤC LY / 1.2 n 1.2.1 Phần cơ (thịt) bị rách [ 肉離れ ] / NHỤC LY / n Phần cơ (thịt) bị rách そのジョギング走者は脚の付け根に肉離れを起こし、走れなかった :Vận...
  • にくひつ

    [ 肉筆 ] n chữ viết tay (人)の肉筆の手紙 :Lá thư viết tay của (ai đó) 署名入りの肉筆の原稿 :Nguyên bản...
  • にくぶと

    Mục lục 1 [ 肉太 ] 1.1 / NHỤC THÁI / 1.2 n 1.2.1 Kiểu chữ nét đậm (trong đánh máy) [ 肉太 ] / NHỤC THÁI / n Kiểu chữ nét...
  • にくぼそ

    Mục lục 1 [ 肉細 ] 1.1 / NHỤC TẾ / 1.2 n 1.2.1 Kiểu chữ nét thanh (trong đánh máy), thịt lá 1.2.2 Kiểu chữ nét thanh (trong đánh...
  • にくまれぐち

    [ 憎まれ口 ] n những lời lẽ lời nói đáng ghét 彼女の憎まれ口が聞かれなくなったら、ここへ来る楽しみが半減する :Nếu...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top