Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

ねざめ

Mục lục

[ 寝覚め ]

/ TẨM GIÁC /

n

Sự thức dậy/sự tỉnh ngủ
寝覚めが悪い思いをさせる :tỉnh dậy lại nghĩ đến những điều trăn trở
寝覚めが悪い :lương tâm cắn rứt

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • ねしょうべん

    Mục lục 1 [ 寝小便 ] 1.1 / TẨM TIỂU TIỆN / 1.2 n 1.2.1 Đái dầm/bệnh đái dầm [ 寝小便 ] / TẨM TIỂU TIỆN / n Đái dầm/bệnh...
  • ねしょうがつ

    Mục lục 1 [ 寝正月 ] 1.1 / TẨM CHÍNH NGUYỆT / 1.2 n 1.2.1 Việc không đi chơi đâu vào ngày Tết (chỉ ở nhà nằm ngủ) [ 寝正月...
  • ねげしょう

    Mục lục 1 [ 寝化粧 ] 1.1 / TẨM HÓA TRANG / 1.2 n 1.2.1 việc trang điểm nhẹ trước khi đi ngủ . [ 寝化粧 ] / TẨM HÓA TRANG /...
  • ねあがり

    Mục lục 1 [ 値上がり ] 1.1 n 1.1.1 sự tăng giá 1.1.2 giá tăng 2 Kinh tế 2.1 [ 値上がり ] 2.1.1 giá tăng [rise in price/price advance/advance...
  • ねあがりやっかん

    Mục lục 1 [ 値上がり約款 ] 1.1 n 1.1.1 điều khoản giảm giá 2 Kinh tế 2.1 [ 値上がり約款 ] 2.1.1 điều khoản giảm giá [down...
  • ねあげ

    Mục lục 1 [ 値上 ] 1.1 / TRỊ THƯỢNG / 1.2 n 1.2.1 sự tăng giá 2 [ 値上げ ] 2.1 n 2.1.1 sự nâng giá 2.1.2 giá tăng 3 [ 値上げする...
  • ねあげじょうこう

    Mục lục 1 [ 値上げ条項 ] 1.1 vs 1.1.1 điều khoản tăng giá 2 Kinh tế 2.1 [ 値上げ条項 ] 2.1.1 điều khoản tăng giá [up price...
  • ねあせ

    Mục lục 1 [ 寝汗 ] 1.1 / TẨM HÃN / 1.2 n 1.2.1 Sự đổ mồ hôi khi đang ngủ/sự ra mồ hôi trộm [ 寝汗 ] / TẨM HÃN / n Sự...
  • ねこ

    [ 猫 ] n mèo Thành ngữ: 猫の手も借りたい: bận túi bụi
  • ねこぎ

    Mục lục 1 [ 根扱ぎ ] 1.1 / CĂN TRÁP / 1.2 n 1.2.1 Sự nhổ bật rễ [ 根扱ぎ ] / CĂN TRÁP / n Sự nhổ bật rễ
  • ねこぞく

    Mục lục 1 [ 猫属 ] 1.1 / MIÊU THUỘC / 1.2 n 1.2.1 Giống mèo [ 猫属 ] / MIÊU THUỘC / n Giống mèo
  • ねこぐるま

    Mục lục 1 [ 猫車 ] 1.1 / MIÊU XA / 1.2 n 1.2.1 Xe cút kít [ 猫車 ] / MIÊU XA / n Xe cút kít
  • ねこなでごえ

    Mục lục 1 [ 猫なで声 ] 1.1 n 1.1.1 tiếng nói dịu dàng/tiếng nói nũng nịu 2 [ 猫撫で声 ] 2.1 / MIÊU PHỦ ÂM / 2.2 n 2.2.1 giọng...
  • ねこにこばん

    [ 猫に小判 ] exp đàn gẩy tai trâu
  • ねこのてもかりたい

    Mục lục 1 [ 猫の手も借りたい ] 1.1 / MIÊU THỦ TÁ / 1.2 exp 1.2.1 sự vô cùng bận rộn/bận túi bụi/bận tối tăm mặt mũi...
  • ねこのひたい

    Mục lục 1 [ 猫の額 ] 1.1 / MIÊU NGẠCH / 1.2 n 1.2.1 Nhỏ xíu/bé tẹo/chật hẹp (nhà cửa) [ 猫の額 ] / MIÊU NGẠCH / n Nhỏ xíu/bé...
  • ねこのめ

    Mục lục 1 [ 猫の目 ] 1.1 / MIÊU MỤC / 1.2 n 1.2.1 sự hay thay đổi/sự không kiên định [ 猫の目 ] / MIÊU MỤC / n sự hay thay...
  • ねこばば

    Mục lục 1 [ 猫ばば ] 1.1 / MIÊU / 1.2 n 1.2.1 Kẻ trộm/kẻ cắp/tên ăn trộm 2 [ 猫糞 ] 2.1 / MIÊU PHẨN / 2.2 n 2.2.1 Kẻ trộm/kẻ...
  • ねこみ

    Mục lục 1 [ 寝込み ] 1.1 / TẨM (nhập) / 1.2 n 1.2.1 Lúc đang ngủ say/sự ốm liệt giường [ 寝込み ] / TẨM (nhập) / n Lúc...
  • ねこぜ

    [ 猫背 ] n lưng khom gù
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top