- Từ điển Nhật - Việt
はいせつ
Mục lục |
[ 排泄 ]
/ BÁI TIẾT /
n
Sự bài tiết
- 尿酸排泄促進薬 :Thuốc kích thích bài tiết axit uric.
- 重金属排泄 :Bài tiết kim loại nặng
Xem thêm các từ khác
-
はかせ
tiến sĩ, お天気博士: tiến sỹ khí tượng -
はす
sen, 蓮の花: hoa sen -
はブラシ
bàn chải răng, 歯ブラシ1本に100ドルもかけるなんて浪費だ :thật là lãng phí khi tiêu 100$ cho 1 chiếc bàn chải đánh... -
はんだい
trường đại học osaka, bàn ăn kiểu nhật -
はんだんぴんぐ
chống phá giá [antidumping], category : ngoại thương [対外貿易] -
はんどう
sự phản tác dụng, sự phản động, phản động, chủ nghĩa phản động, 反動的: có tính chất phản động, 反動派: bè lũ... -
はんぱ
một nửa đoạn/không hoàn chỉnh/chia lẻ, vật phế thải/người vô dụng, 半端では売りません: không bán lẻ -
はんぱつ
sự đẩy lùi, sự cự tuyệt/sự khước từ/sự từ chối, đẩy lùi, cự tuyệt/khước từ -
はんぷん
một nửa phút -
はんし
giấy nhật dùng để viết chữ đẹp -
はんしょう
nửa đêm, chuông dùng để báo hỏa họan, phản chứng/phản đề, phản chứng [disproof], 反証をあげる: nêu ra phản đề -
はんげん
sự giảm một nửa, giảm một nửa -
はんご
từ trái nghĩa, nửa từ nhớ [half-word] -
はんごう
dụng cụ nhà bếp (của lính) -
はんか
phồn hoa, sự phồn hoa -
はんかく
ký tự một byte [en quad/half-width characters] -
ば
địa điểm/nơi/chốn -
ばくはつ
sự bộc phát/vụ nổ lớn, bộc phát -
ばくが
mạch nha, 麦芽糖: đường mạch nha -
ばくぜん
không rõ ràng/hàm hồ, sự hàm hồ/sự không rõ ràng
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.