Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

はこんのふた

[ 箱んの蓋 ]

n

nắp hộp

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • はごく

    Mục lục 1 [ 破獄 ] 1.1 / PHÁ NGỤC / 1.2 n 1.2.1 sự phá ngục 2 [ 破獄する ] 2.1 / PHÁ NGỤC / 2.2 vs 2.2.1 phá ngục [ 破獄 ] /...
  • はごいた

    Mục lục 1 [ 羽子板 ] 1.1 / VŨ TỬ BẢN / 1.2 n 1.2.1 vợt cầu lông [ 羽子板 ] / VŨ TỬ BẢN / n vợt cầu lông 羽子板の表面に絵を描き、又は押絵を付けなどする:Trên...
  • はごろも

    [ 羽衣 ] n áo lông 羽衣は鳥の羽で作った薄く軽く衣です:Áo lông là 1 loại áo nhẹ và mỏng được làm từ lông chim
  • はい

    Mục lục 1 [ 灰 ] 1.1 n 1.1.1 tro tàn 1.1.2 tro 2 [ 俳 ] 2.1 n 2.1.1 diễn viên nam/nam diễn viên 3 [ 肺 ] 3.1 n 3.1.1 phổi 3.2 adj-na 3.2.1...
  • はいた

    Mục lục 1 [ 歯痛 ] 1.1 / XỈ THỐNG / 1.2 n 1.2.1 Sự đau răng [ 歯痛 ] / XỈ THỐNG / n Sự đau răng 通風と歯痛に勝る苦痛はない。 :Không...
  • はいたそし

    Tin học [ 排他素子 ] cổng NOT-IF-THEN [NOT-IF-THEN gate/NOT-IF-THEN element]
  • はいたつ

    Mục lục 1 [ 配達 ] 1.1 n 1.1.1 sự đưa cho/sự chuyển cho/sự phân phát 2 [ 配達する ] 2.1 vs 2.1.1 đưa cho/chuyển cho/phân phát...
  • はいたつちがい

    Kinh tế [ 配達違い ] giao nhầm [wrong delivery] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • はいたつにん

    Mục lục 1 [ 配達人 ] 1.1 / PHỐI ĐẠT NHÂN / 1.2 n 1.2.1 Người giao hàng/ người đưa bưu phẩm [ 配達人 ] / PHỐI ĐẠT NHÂN...
  • はいたつしょうめい

    Mục lục 1 [ 配達証明 ] 1.1 / PHỐI ĐẠT CHỨNG MINH / 1.2 n 1.2.1 giấy chứng nhận giao hàng [ 配達証明 ] / PHỐI ĐẠT CHỨNG...
  • はいたつりょう

    Mục lục 1 [ 配達料 ] 1.1 / PHỐI ĐẠT LIỆU / 1.2 n 1.2.1 phí giao hàng [ 配達料 ] / PHỐI ĐẠT LIỆU / n phí giao hàng 配達料はおいくらですか? :Phí...
  • はいたてき

    [ 排他的 ] adj-na riêng biệt/độc quyền ある排他的なグループのメンバーになってから、彼らは友達が少なくなっていった :Từ...
  • はいたてきけいざいすいいき

    [ 排他的経済水域 ] adj-na Vùng Kinh tế Độc quyền その国の排他的経済水域への侵入目的を明らかにする :Làm rõ...
  • はいたてきろんりわ

    Tin học [ 排他的論理和 ] phép toán XOR [exclusive OR (XOR)]
  • はいたてきろんりわそし

    Tin học [ 排他的論理和素子 ] phần tử XOR [EXCLUSIVE-OR gate/EXCLUSIVE-OR element]
  • はいたてきろんりわえんざん

    Tin học [ 排他的論理和演算 ] phép EXCLUSIVE-OR/phép toán XOR [non-equivalence operation/EXCLUSIVE-OR operation]
  • はいたえんざん

    Tin học [ 排他演算 ] phép NOT-IF-THEN [exclusion/NOT-IF-THEN operation]
  • はいたしゅぎ

    [ 排他主義 ] n chủ nghĩa độc quyền 排他主義者 :Người theo chủ nghĩa độc quyền 排他主義的に :Mang tính chủ...
  • はいたげんり

    Kỹ thuật [ 排他原理 ] nguyên lý ngoại trừ [exclusion principle]
  • はいたりつ

    Mục lục 1 [ 排他律 ] 1.1 / BÁI THA LUẬT / 1.2 n 1.2.1 Nguyên lý loại trừ (vật lý) [ 排他律 ] / BÁI THA LUẬT / n Nguyên lý loại...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top