- Từ điển Nhật - Việt
はたち
Mục lục |
[ 二十歳 ]
n
hai mươi tuổi
đôi mươi
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
はたざお
Mục lục 1 [ 旗竿 ] 1.1 / KỲ * / 1.2 n 1.2.1 Cột cờ [ 旗竿 ] / KỲ * / n Cột cờ -
はたして
[ 果たして ] adv quả nhiên/quả thật あなたの言うことが果たして事実ですか?: Những lời anh nói quả thực là sự... -
はたけ
Mục lục 1 [ 畑 ] 1.1 n 1.1.1 ruộng nương 1.1.2 ruộng [ 畑 ] n ruộng nương _ヘクタールほどのジャガイモが植えられた畑 :Cánh... -
はたいろ
[ 旗色 ] n lập trường -
はたす
[ 果たす ] v5s hoàn thành 任務を~。: hoàn thành nhiệm vụ -
はためく
v5k vỗ/vẫy -
はためいわく
Mục lục 1 [ はた迷惑 ] 1.1 / MÊ HOẶC / 1.2 adj-na 1.2.1 phiền toái cho người khác/phiền hà cho người khác [ はた迷惑 ] / MÊ... -
はたをおろす
[ 旗を下ろす ] n hạ cờ -
はたをふる
[ 旗を振る ] n phất cờ -
はたをあげる
Mục lục 1 [ 旗を上げる ] 1.1 n 1.1.1 treo cờ 1.1.2 kéo cờ [ 旗を上げる ] n treo cờ kéo cờ -
はたん
Mục lục 1 [ 破綻 ] 1.1 n 1.1.1 sự vỡ nợ/sự phá sản 1.1.2 sự mất hoàn toàn (tiếng tăm, danh dự) 2 Kinh tế 2.1 [ 破綻 ] 2.1.1... -
はたんする
Kinh tế [ 破綻する ] phá sản [go bankrupt, go under] Category : Tài chính [財政] -
はたらき
[ 働き ] n công việc/việc làm/sự đảm nhiệm chức năng/sự hoạt động この新しいロボットは10人分の働きをする。:... -
はたらきぐち
[ 働き口 ] n việc chưa có người làm/việc chưa có người giao -
はたらきちゅうどく
Mục lục 1 [ 働き中毒 ] 1.1 / ĐỘNG TRUNG ĐỘC / 1.2 n 1.2.1 người tham công tiếc việc [ 働き中毒 ] / ĐỘNG TRUNG ĐỘC / n người... -
はたらきて
Mục lục 1 [ 働き手 ] 1.1 / ĐỘNG THỦ / 1.2 n 1.2.1 người lao động/người kiếm sống/người làm việc (trong một gia đình)... -
はたらきばち
[ 働き蜂 ] n ong thợ -
はたらきもの
Mục lục 1 [ 働き者 ] 1.1 n 1.1.1 người lao động/người lao động chăm chỉ 1.1.2 chăm [ 働き者 ] n người lao động/người... -
はたらく
Mục lục 1 [ 働く ] 1.1 n 1.1.1 làm lụng 1.1.2 làm 1.2 v5k 1.2.1 lao động/hoạt động/phạm (tội)/làm việc [ 働く ] n làm lụng... -
はたらけ
[ 働け ] v5k làm đi
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.