Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

はつびょう

Mục lục

[ 発病 ]

n

sự phát bệnh
イギリスの少数派民族は、イギリスの白人よりも、精神障害になる[を発病する]危険性がより高いようだ。 :Dân tộc thiểu số ở Anh dường như có nguy cơ bị mắc bệnh tâm lý hơn là người Anh da trắng.
腹部内に置かれた廃液管を通して発病する感染 :Nhiễm bệnh thông qua ống bài tiết đặt trong bụng.
phát ốm

Xem thêm các từ khác

  • はつが

    sự nảy mầm, nảy mầm, 早期に発芽する~の変種 :biến chủng của ~ khi nảy mầm giai đoạn ban đầu
  • はつじょう

    sự động dục, động dục (động vật giống đực), うちの猫発情期になったみたいでさ、いつもお尻上げてるよ :con...
  • はつげん

    sự đề nghị/sự đề xuất, phát ngôn, 発言を許される :Được phép phát ngôn, 発言・行動を自らの判断で自由に行う :được...
  • はつげんしゃ

    người nói/người phát ngôn, 次の発言者に~を指定する :chỉ định ~ cho người phát ngôn tiếp theo., 発言者に悪影響をもたらす議論 :cuộc...
  • はつげんけん

    quyền phát ngôn, 成長を可能にするための発言権を活用する :lợi dụng quyền phát ngôn để phát triển, 学校では発言権を得ることができないと感じる :tôi...
  • はつげんする

    phát hiện, ngỏ lời
  • はつご

    con đầu lòng, lời nói/lời phát biểu, 発語的意味 :Ý nghĩa lời nói., 事実確認的発語 :lời nói được xác nhận...
  • はつか

    ngày hai mươi/hai mươi ngày
  • はで

    lòe loẹt/màu mè/sặc sỡ/hoa hòe hoa sói, sự lòe loẹt/sự màu mè, 彼女、パーティーに派手なアクセサリーをたくさん身に着けて来たよ :cô...
  • はでな

    bảnh
  • はどめ

    phanh xe, cần khống chế, 歯止めをかけられたように感じる :cảm giác như phanh xe, 製造業の損失に歯止めをかけるための計画に着手する :bắt...
  • はなし

    câu chuyện/sự nói chuyện/sự hội thoại
  • はば

    sự ảnh hưởng, mức độ sâu/khoảng co giãn, chiều rộng/chiều ngang, この川の幅はどのくらいですか. :con sông này...
  • はし

    cầu, ven, chót, cạnh, bờ, đầu (cầu, phố), đũa, gờ/rìa [edge], オンラインのデジタル世界と人間性を結ぶ橋: cầu nối...
  • はしご

    cầu thang, thang, 消防梯子 :thang phòng cháy chữa cháy, 梯子試験 :thử nghiệm bậc thang, 梯子試験 :phương pháp...
  • はしる

    tẩu, chạy, これは古い車だがまだ走る. :chiếc ô tô này tuy cũ nhưng vẫn còn chạy tốt., この船は 20 ノットの速力で走っている....
  • はげ

    chốc, hói trán, người hói trán, trơ trọi, sói, 「あなたの彼ってどんな人?」「顔が大きくて頭は禿げているのよ」 :"bạn...
  • はいきょう

    sự ly khai/sự bỏ đạo/sự bỏ Đảng, その背教の司祭は、教会の目上の人間からにらまれていた :những linh mục...
  • はいしん

    sự phản bội/sự bội tín, bội tín, phản bội/bội tín, gửi tin [delivery], 背信行為として受け止められる :bị coi...
  • はいごう

    sự phối hợp [blending, combination, composition, proportion]
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top