- Từ điển Nhật - Việt
ばいばいだか
Kinh tế
[ 売買高 ]
khối lượng giao dịch [trading volume]
- Category: Phân tích chỉ tiêu [分析・指標]
- Explanation: ここでは、市場全体の売買株数を示す。出来高は、相場の勢いをみる参考指標。売買高ともいう。///出来高と株価は非常に関係が深く、常に両者の動きに注目することが必要である。
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
ばいばいつうちしょ
Kinh tế [ 売買通知書 ] phiếu hợp đồng (sở giao dịch) [bought and sold note] Category : Ngoại thương [対外貿易] -
ばいばいとりひきていし
Kinh tế [ 売買取引停止 ] đình chỉ kinh doanh [suspension of trading] -
ばいばいはんばいけいやく
Mục lục 1 [ 売買販売契約 ] 1.1 n 1.1.1 hợp đồng bán 2 Kinh tế 2.1 [ 売買販売契約 ] 2.1.1 hợp đồng bán [agreement for sale/contract... -
ばいばいほこうくしょ
Kinh tế [ 売買報告書 ] chứng từ giao dịch [sales confirmation] -
ばいばいじょうけん
Mục lục 1 [ 売買条件 ] 1.1 n 1.1.1 điều kiện giao dịch 1.1.2 điều kiện bán 2 Kinh tế 2.1 [ 売買条件 ] 2.1.1 điều kiện bán/điều... -
ばいばいしいれけいやく
Mục lục 1 [ 売買仕入れ契約 ] 1.1 n 1.1.1 hợp đồng mua 2 Kinh tế 2.1 [ 売買仕入契約 ] 2.1.1 hợp đồng mua [contract of purchase/purchase... -
ばいばいけいやく
Kinh tế [ 売買契約 ] hợp đồng giao dịch/hợp đồng mua bán [sales contract] Explanation : 当事者の一方がある財産権を相手方に移すことを約束し、相手方がこれに対して代金を支払うことを約束することによって成立する契約。 -
ばいばいけいやくしょ
Kinh tế [ 売買契約書 ] phiếu hợp đồng (sở giao dịch) [bought and sold note] Category : Ngoại thương [対外貿易] -
ばいばいいちいんかんじょう
Kinh tế [ 売買一任勘定 ] tính toán trách nhiệm giao dịch [discrectionary account] Explanation : 有価証券の売買にあたり、取引する銘柄・数量・価格を証券会社に任せて行う取引。1991年(平成3)証券取引法改正により禁止された。... -
ばいばいいっぱんじょうけん
Mục lục 1 [ 売買一般条件 ] 1.1 n 1.1.1 điều kiện chung bán hàng 2 Kinh tế 2.1 [ 売買一般条件 ] 2.1.1 điều kiện chung bán... -
ばいばいさえきりつ
Kinh tế [ 売買差益率 ] tỷ lệ lãi tổng qua giao dịch [rate of gross profits on sales] -
ばいばいかんしゅう
Kinh tế [ 売買慣習 ] tập tục buôn bán [commercial usage] Category : Ngoại thương [対外貿易] -
ばいぱるすきろく
Tin học [ 倍パルス記録 ] ghi xung kép [double-pulse recording] -
ばいべんしほん
[ 買弁資本 ] n tư sản mại bản -
ばいみつど
Tin học [ 倍密度 ] mật độ kép [double density] -
ばいがい
[ ばい貝 ] n ốc xoắn/một loại ốc nước nhỏ -
ばいえんのうど
Kỹ thuật [ ばい煙濃度 ] nồng độ khói [smoke density (3)/smoke concentration] -
ばいえんのうどけい
Kỹ thuật [ ばい煙濃度計 ] khí cụ đo khói thải [smoke meter] -
ばいえんはいしゅつきじゅん
Kỹ thuật [ ばい煙排出基準 ] tiêu chuẩn khói thải [emission standard of smoke] -
ばいえんせいせいせい
Kỹ thuật [ ばい煙生成性 ] xu hướng tạo muội than [soot-forming tendency]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.