- Từ điển Nhật - Việt
ほおん
[ 保温 ]
n
sự giữ độ ấm/sự duy trì độ ấm/ sự giữ nhiệt
- 保温に十分な衣服 :Trang phục đủ để giữ ấm.
- 貼り合わせた保温材の詰め物 :vật có dán vật liệu giữ nhiệt
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
ほおんざい
Kỹ thuật [ 保温材 ] vật liệu giữ nhiệt/vật liệu cách nhiệt [heat insulator] Explanation : 保温のために用いられる材料。断熱材ともいう。また保冷のために用いられる場合保冷材という。保温材で保冷材の意味を含める場合もある。グラスウール、ロックウール、発泡スチロールなど一般には熱伝導率が特に小さい物質を用いる。軽量で空気を多く含み、使用温度範囲での耐熱性、変質しにくいことなどが求められる。 -
ほたる
Mục lục 1 [ 蛍 ] 1.1 n 1.1.1 con đom đóm 1.2 adv 1.2.1 đom đóm [ 蛍 ] n con đom đóm adv đom đóm -
ほたるがり
[ 蛍狩り ] n bắt đom đóm -
ほぞん
Mục lục 1 [ 保存 ] 1.1 vs 1.1.1 bảo tồn 1.2 n 1.2.1 sự bảo tồn 2 [ 保存する ] 2.1 vs 2.1.1 bảo tồn 3 Tin học 3.1 [ 保存 ] 3.1.1... -
ほぞんきかん
Tin học [ 保存期間 ] thời gian sử dụng/hạn lưu trữ [retention period] -
ほぞんきかんけんさ
Tin học [ 保存期間検査 ] kiểm tra thời gian sử dụng/kiểm tra hạn dùng [expiration check/retention period check] -
ほぞんする
Mục lục 1 [ 保存する ] 1.1 vs 1.1.1 giữ lại 1.1.2 giữ [ 保存する ] vs giữ lại giữ -
ほぞんりょう
[ 保存料 ] n chất bảo quản 保存料を含まない :Không bao gồm chất bảo quản. 合成保存料使用 :Có cho thêm chất... -
ほき
Tin học [ 補記 ] mục bổ sung [additional entry] -
ほきんしゃ
[ 保菌者 ] n người mang mầm bệnh/vật mang mầm bệnh 保菌者の正確な推定値を得る :Có kết quả chuẩn đoán chính... -
ほきょう
Mục lục 1 [ 補強 ] 1.1 n 1.1.1 sự tăng cường/sự gia cố 1.1.2 bổ sung cho mạnh lên 2 [ 補強する ] 2.1 vs 2.1.1 tăng cường/gia... -
ほきゅう
[ 補給 ] n sự cho thêm/sự bổ sung 栄養補給: bổ sung dinh dưỡng -
ほくおうしょこく
[ 北欧諸国 ] n các nước Bắc Âu/các nước Scăngđivani -
ほくとしちせい
Mục lục 1 [ 北斗七星 ] 1.1 n 1.1.1 bảy ngôi sao ở phía bắc/Đại Hùng Tinh/chòm Đại Hùng Tinh 1.1.2 bắc đẩu [ 北斗七星... -
ほくとう
Mục lục 1 [ 北東 ] 1.1 / BẮC ĐÔNG / 1.2 n 1.2.1 đông bắc [ 北東 ] / BẮC ĐÔNG / n đông bắc 北東の風が吹けば3日間は雨が降らず南風が戻るまでに8日かかるだろう。 :Nếu... -
ほくとせい
Mục lục 1 [ 北斗星 ] 1.1 n 1.1.1 sao bắc đẩu 1.1.2 bảy ngôi sao ở phía bắc/Đại Hùng Tinh/chòm Đại Hùng Tinh [ 北斗星 ]... -
ほくぶ
Mục lục 1 [ 北部 ] 1.1 n 1.1.1 phía bắc/Bắc bộ 1.1.2 miền bắc [ 北部 ] n phía bắc/Bắc bộ 大阪府北部から京都にかけて暴風警報が引き続き発令されている :Cảnh... -
ほくほくとう
[ 北北東 ] n đông bắc bắc 北北東への :Tiến đến Đông Bắc Bắc 北北東へ向かう :Hướng đến phía Đông Bắc... -
ほくふう
[ 北風 ] n bắc phong -
ほくい
[ 北緯 ] n bắc vĩ tuyến
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.