Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

むじ

Mục lục

[ 無地 ]

n

sự trơn (không có họa tiết hay hoa văn)
無地布: vải trơn

n

trơn một màu

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • むじつ

    [ 無実 ] n sự vô tội
  • むじゃき

    Mục lục 1 [ 無邪気 ] 1.1 adj-na 1.1.1 ngây thơ/trong trắng/suy nghĩ đơn giản 1.2 n 1.2.1 sự ngây thơ/sự trong trắng [ 無邪気...
  • むじん

    Mục lục 1 [ 無人 ] 1.1 / VÔ NHÂN / 1.2 adj-na 1.2.1 thiếu sự giúp đỡ 1.2.2 không có người/bỏ không 1.3 n 1.3.1 sự không có...
  • むじんたんまつ

    Tin học [ 無人端末 ] thiết bị đầu cuối tự động [unmanned, automated terminal]
  • むじんぞう

    Mục lục 1 [ 無尽蔵 ] 1.1 adj-na 1.1.1 không bao giờ hết/cung cấp vô hạn 1.2 n 1.2.1 sự không bao giờ hêt/sự cung cấp vô hạn...
  • むじんとう

    [ 無人島 ] n hòn đảo không người/đảo hoang
  • むじんはんそうしゃ

    Kỹ thuật [ 無人搬送車 ] xe vận chuyển không người lái [automatic guided vehicle]
  • むじんモード

    Tin học [ 無人モード ] chế độ tự động/chế độ không người điều khiển/chế độ tự vận hành [non-operator mode]
  • むじょう

    Mục lục 1 [ 無常 ] 1.1 n 1.1.1 vô thường 2 [ 無情 ] 2.1 n 2.1.1 sự vô tình 2.2 adj-na 2.2.1 vô tình [ 無常 ] n vô thường [ 無情...
  • むじょうな

    Mục lục 1 [ 無情な ] 1.1 adj-na 1.1.1 hẹp dạ(hẹp lòng) 1.1.2 hẹp bụng [ 無情な ] adj-na hẹp dạ(hẹp lòng) hẹp bụng
  • むじょうのかげろう

    [ 無常のかげろう ] n phù du
  • むじょうけん

    Mục lục 1 [ 無条件 ] 1.1 n 1.1.1 vô điều kiện 1.1.2 sự vô điều kiện [ 無条件 ] n vô điều kiện sự vô điều kiện 無条件の降伏:...
  • むじょうけんとっけいこくたいぐう

    Mục lục 1 [ 無条件特恵国待遇 ] 1.1 n 1.1.1 chế độ nước ưu đãi nhất không điều kiện 2 Kinh tế 2.1 [ 無条件特恵国待遇...
  • むじょうけんとびこしめいれい

    Tin học [ 無条件飛越し命令 ] lệnh nhảy không điều kiện [unconditional jump instruction]
  • むじょうけんひきうけ

    Mục lục 1 [ 無条件引受 ] 1.1 n 1.1.1 chấp nhận không điều kiện 2 Kinh tế 2.1 [ 無条件引受 ] 2.1.1 chấp nhận không bảo...
  • むじょうけんぶん

    Tin học [ 無条件文 ] lệnh không điều kiện [imperative statement/unconditional statement]
  • むじゅん

    Mục lục 1 [ 矛盾 ] 1.1 n 1.1.1 sự mâu thuẫn/sự trái ngược 1.1.2 mâu thuẫn [ 矛盾 ] n sự mâu thuẫn/sự trái ngược 矛盾の多い世の中だ:...
  • むじゅんする

    [ 矛盾する ] vs mâu thuẫn/trái ngược 実と理想とは矛盾する: thực tế và lý tưởng trái ngược nhau
  • むじゅんデータ

    Tin học [ 矛盾データ ] dữ liệu không nhất quán [inconsistent data]
  • むふう

    Mục lục 1 [ 無風 ] 1.1 adj-na 1.1.1 lặng gió 1.1.2 đứng gió 1.2 n 1.2.1 sự không có gió [ 無風 ] adj-na lặng gió đứng gió n...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top