Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

もうしこむ

Mục lục

[ 申し込む ]

v5m

xin/thỉnh cầu/cầu hôn
(人)に結婚を申し込む :cầu hôn ai đó
銀行にローンを申し込む :Xin vay vốn ngân hàng.
thử thách
テニスの試合を申し込む :Thử thách ai đó bằng chơi một trận tennis
(人)に決闘を申し込む :Thách đấu ai đó.
đề nghị (hòa giải, dàn xếp)/yêu cầu (phỏng vấn)
会見を申し込む:Yêu cầu phỏng vấn
đệ đơn kiện
đặt hàng/đặt trước
đàm phán/thương lượng (cho hòa bình)
銀行につなぎ融資を申し込む :thương lượng khoản vay lớn với ngân hàng
銀行に融資を申し込む :Xin vay vốn ngân hàng

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • もうしいれ

    Mục lục 1 [ 申し入れ ] 1.1 n 1.1.1 lời cầu hôn/lời đề nghị 1.1.2 bản tường thuật/thông cáo/yết thị [ 申し入れ ] n...
  • もうしわけ

    [ 申し訳 ] n lời xin lỗi/sự xin lỗi/sự tạ lỗi 死んで罪を申し訳をする: tạ lỗi cho tội ác của mình bằng cái chết
  • もうしわけない

    [ 申し訳ない ] adj-na không tha thứ được/không bào chữa được 自分だけが生き残って死んだ人に申し訳ないという気持ち :Cảm...
  • もうしわけありません

    Mục lục 1 [ 申し訳ありません ] 1.1 n 1.1.1 sự không tha thứ được/sự không bào chữa được 1.2 exp 1.2.1 Xin lỗi! [ 申し訳ありません...
  • もうしょ

    [ 猛暑 ] n người hung dữ
  • もうけ

    [ 儲け ] n lợi nhuận/tiền lãi
  • もうけん

    [ 猛犬 ] n chó dữ
  • もうける

    Mục lục 1 [ 設ける ] 1.1 v1 1.1.1 sự thiết lập/sự trang bị 2 [ 儲ける ] 2.1 v1 2.1.1 kiếm tiền/kiếm được/kiếm lời 2.1.2...
  • もうあんていせい

    Tin học [ 網安定性 ] tính ổn định của mạng [network stability]
  • もうこ

    [ 猛虚 ] n mãnh hổ
  • もうこうりつ

    Tin học [ 網効率 ] hiệu suất mạng [network efficiency]
  • もういちど

    [ もう一度 ] exp lại/lần nữa/thêm một lần nữa
  • もうかん

    Kỹ thuật [ 毛管 ] mao quản [capillary, capillary tube]
  • もうかんとくせい

    Kỹ thuật [ 毛管特性 ] đặc tính mao quản [capillary characteristics]
  • もうかんげんしょう

    Kỹ thuật [ 毛管現象 ] hiện tượng mao dẫn/hiện tượng mao quản [capilarity]
  • もうかんり

    Tin học [ 網管理 ] quản lý mạng [network management] Explanation : Quản lý mạng bao gồm cả việc giám sát chủ động lẫn bị...
  • もうかる

    [ 儲かる ] v5r sinh lời/có lời この品物は何割儲かるか: tỷ lệ sinh lời của mặt hàng này là bao nhiêu phần trăm
  • もうせいぎょそうち

    Tin học [ 網制御装置 ] thiết bị kiểm soát mạng [NCU/Network Control Unit]
  • もうす

    [ 申す ] v5s, hum nói là/được gọi là/tên là 私はヒエンと申します: tôi tên là Hiền
  • もうすぐ

    adv sắp
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top